Thép ống đen là loại ống thép có bề mặt màu đen và được cán lên từ nguyên liệu thép cuộn chưa mạ kẽm, thép ống đen có nhiều tên gọi như: ống thép đen, sắt ống, ống sắt.... Hiện tại thép ống đen có 2 loại chính là thép ống đen đúc và thép ống đen hàn, những ứng dụng của thép cũng rất khác nhau do đặc tính kỹ thuật, tính chất hóa học cũng như tính chất vật lý không giống nhau.
STT | Tên sản phẩm | Độ dài (m) | Trọng lượng (kg) | Giá có VAT (đ/kg) | Tổng giá có VAT |
Thép ống đen | |||||
1 | Thép ống đen 88.3 x 5.0 | 6 | 61.63 | 18.000 | 1.109.365 |
2 | Thép ống đen 88.3 x 5.2 | 6 | 63.94 | 18.000 | 1.150.946 |
3 | Thép ống đen 88.3 x 5.5 | 6 | 67.39 | 18.000 | 1.213.047 |
4 | Thép ống đen 88.3 x 6.0 | 6 | 73.07 | 18.000 | 1.315.289 |
5 | Thép ống đen 113.5 x 1.8 | 6 | 29.75 | 18.300 | 544.413 |
6 | Thép ống đen 113.5 x 2.0 | 6 | 33 | 18.000 | 594.013 |
7 | Thép ống đen 113.5 x 2.3 | 6 | 37.84 | 18.000 | 681.135 |
8 | Thép ống đen 113.5 x 2.5 | 6 | 41.06 | 18.000 | 739.096 |
9 | Thép ống đen 113.5 x 2.8 | 6 | 45.86 | 18.000 | 825.498 |
10 | Thép ống đen 113.5 x 3.0 | 6 | 49.05 | 18.000 | 882.920 |
11 | Thép ống đen 113.5 x 3.2 | 6 | 52.23 | 18.000 | 940.161 |
12 | Thép ống đen 113.5 x 3.5 | 6 | 56.97 | 18.000 | 1.025.483 |
13 | Thép ống đen 113.5 x 3.8 | 6 | 61.68 | 18.000 | 1.110.265 |
14 | Thép Ống Đen D113.5 x 4.0 | 6 | 64.81 | 18.000 | 1.166.606 |
15 | Thép ống đen 114.3 x 3.18 | 6 | 52.26 | 18.000 | 940.701 |
16 | Thép ống đen 114.3 x 3.96 | 6 | 64.68 | 18.000 | 1.164.266 |
17 | Thép ống đen 114.3 x 4.78 | 6 | 77.46 | 18.000 | 1.394.311 |
18 | Thép ống đen 114.3 x 5.56 | 6 | 89.46 | 18.000 | 1.610.316 |
19 | Thép ống đen 141.3 x 3.96 | 6 | 80.46 | 18.651 | 1.500.619 |
20 | Thép ống đen 141.3 x 4.78 | 6 | 96.54 | 18.651 | 1.800.519 |
21 | Thép ống đen 141.3 x 5.56 | 6 | 111.66 | 18.651 | 2.082.515 |
22 | Thép ống đen 141.3 x 6.55 | 6 | 130.62 | 18.651 | 2.436.128 |
23 | Thép ống đen 168.3 x 3.96 | 6 | 96.24 | 19.150 | 1.842.986 |
24 | Thép ống đen 168.3 x 4.78 | 6 | 115.62 | 19.150 | 2.214.111 |
25 | Thép ống đen 168.3 x 5.56 | 6 | 133.86 | 19.150 | 2.563.406 |
26 | Thép ống đen 168.3 x 6.35 | 6 | 152.16 | 19.150 | 2.913.849 |
27 | Thép ống đen 219.1 x 4.78 | 6 | 151.56 | 19.150 | 2.902.359 |
28 | Thép ống đen 219.1 x 5.16 | 6 | 163.32 | 19.150 | 3.127.562 |
29 | Thép ống đen 219.1 x 5.56 | 6 | 175.68 | 19.150 | 3.364.254 |
30 | Thép ống đen 219.1 x 6.35 | 6 | 199.86 | 19.150 | 3.827.299 |
Thép ống đen và thép ống mạ kẽm là những nguyên liệu có tính ứng dụng phổ biến trong hầu như các ngành xây dựng cũng như các ngành sản xuất hiện nay. Tuy nhiên về đặc tính, tính chất thì hai nguyên liệu này có gì khác nhau hay không? Và có cần phải so sánh sự khác biệt giữa hai nguyên liệu này với nhau hay không?
Tính năng nói chung của nguyên liệu ống thép đấy chính là một đường dẫn, chúng có thể dẫn chất ở dạng lỏng hay dẫn chất ở dạng khí, tuy nhiên về tính năng giữa thép ống đen và ống mạ kẽm sẽ có sự khác biệt tương đối lớn, vì thế cần phải có sự so sánh rõ ràng về những điểm khác biệt của hai nguyên liệu này để đưa ra những ứng dụng phù hợp nhất.
Thép ống đen với đặc điểm nhận dạng là có bề mặt màu đen, màu đen này được hình thành nhờ lớp oxit sắt trên bề mặt. Hiện tại thép ống đen hàn được nhiều nhà máy trong nước tại Việt Nam sản xuất khá nhiều với đa dạng về cả đường kính, độ dày và chiều dài của thân cây, tuy nhiên chiều dài tiêu chuẩn của một cây thép ống là 6m. Thép ống đen được ứng dụng nhiều trong các công trình xây dựng, làm đường dẫn khí, dẫn nước thải...Ngoài ra hiện nay thép ống đen được dùng nhiều trong phòng cháy chữa cháy.
Ống thép đen có ý nghĩa rất lớn trong ngành phòng cháy chữa cháy, bởi thép có độ bền rất tốt, khả năng chịu nhiệt rất cao, thế nên khi không may có sự cố đám cháy xảy ra ở trong các tòa nhà, chung cư thì hầu như vẫn đủ thời gian để cho khách hàng thoát an toàn trước khi ống bị biến dạng....
Thép ống mạ kẽm khác với thép ống đen đấy chính là bề mặt có lớp mạ kẽm màu trắng bạc phía trên, với bề mặt đẹp thế nên thép ống mạ kẽm thường được sử dụng ở những công trình yêu cầu cao về mặt thẩm mỹ. Thép ống mạ kẽm với ưu điểm là độ bền và tuổi thọ cao hơn so với thép ống đen, tuy nhiên thép lại không đa dạng về kích thước: đường kính, độ dày như với nguyên liệu ống thép đen.
Thép ống đen được bán ra bởi Công ty cổ phần Thép Công Nghiệp Hà Nội là sản phẩm của nhà máy Ống Thép Hòa Phát và một số các nhà máy thép lớn khác trong nước. Tất cả các sản phẩm ống thép đen chúng tôi cung cấp cho quý khách hàng đều có chứng chỉ chất lượng đi kèm, đảm bảo cung cấp đúng và đủ theo yêu cầu báo giá của khách hàng ban đầu.
Ống thép đen Hòa Phát được sản xuất theo hai tiêu chuẩn sau đây:
Đối với thép ống có đường kính từ 21,3mm đến 323,8mm có tiêu chuẩn là ASTM A53/A53-12.
Tiêu chuẩn ASTM là tiêu chuẩn về các yêu cầu kỹ thuật. Trong đó thiết lập các thông số về kỹ thuật chất lượng có nhiều loại vật liệu và sản phẩm thép khác nhau.
Tiêu chuẩn này đóng vai trò quan trọng trong quy trình sản xuất lên nguyên vật liệu thép, trong đó đặc biết có thép ống đen và thép ống mạ kẽm.
Hiện nay đối với các nhà máy sản xuất ống thép lớn trong nước. Đều sử dụng tiêu chuẩn ASTM là phổ biến.
Tiêu chuẩn ASTM có ý nghĩa quan trọng và cũng có ý nghĩa quan trọng đặc biệt với khách hàng.
Bởi nhà máy sản xuất ống thép đen theo tiêu chuẩn này là nhà máy phải đảm bảo các thông tin về tính chất vật lý về cơ lý tính của sản phẩm.
Thành phần hóa học bên trong sản phẩm có những gì, hàm lượng thế nào và phải đảm bảo được những thông số nhà máy công bố.
Tiêu chuẩn BS EN 10255:2004 dành cho thép ống đen có đường kính danh nghĩa DN15 đến DN100.
Tiêu chuẩn BS EN 10255:2004 là tiêu chuẩn dành cho ống thép đen được mạ kẽm nhúng nóng.
Tiêu chuẩn ống thép đen này phù hợp để sử dụng trong lắp đặt các nguồn điện, hệ thống nước công nghiệp, làm đường ống dẫn xăng dầu ở áp suất thấp