TCVN 7571-15:2019 thay thế TCVN 7571-15:2006 (ISO 657-15:1980), tìm hiểu kỹ hơn về tiêu chuẩn thép hình chữ I mới nhất ngay sau đây
Thép hình I là loại nguyên vật liệu có các ứng dụng vô cùng quan trọng và đặc biệt trong nhiều ngành công nghiệp nặng và nhẹ khác nhau. Vì thế nhu cầu của khách hàng tìm hiểu và mua sản phẩm này cũng vô cùng lớn và ngoài quan tâm đến giá nguyên liệu thì quý khách hàng cũng đang quan tâm đến tiêu chuẩn thép hình mới nhất hiện nay. Để giúp quý khách hàng hiểu hơn về loại nguyên vật liệu này Công ty cổ phần Thép Công Nghiệp Hà Nội của chúng tôi sẽ chia sẻ đến quý khách hàng các tiêu chuẩn thép hình mới nhất hiện nay:
Đây là tiêu chuẩn áp dụng đối với thép hình cán nóng thép hình I, là loại nguyên liệu ứng dụng trong kết cấu thông thường, kết cấu hàn và kết cấu xây dựng.
Những tiêu chuẩn đi kèm áp dụng đối với nguyên liệu thép hình chữ I cán nóng là:
- TCVN 197-1 (ISO 6892-1), Vật liệu kim loại - Thử kéo - Phương pháp thử ở nhiệt độ phòng.
- TCVN 198 (ISO 7438), Vật liệu kim loại - Thử uốn.
- TCVN 312-1 (ISO 148-1), Vật liệu kim loại - Thử va đập kiểu con lắc Charpy - Phương pháp thử.
- TCVN 4398 (ISO 377), Thép và sản phẩm thép - Vị trí lấy mẫu, chuẩn bị phôi mẫu và mẫu thử cơ tính.
- TCVN 4399 (ISO 404), Thép và sản phẩm thép - Yêu cầu kỹ thuật chung khi cung cấp.
- TCVN 8998 (ASTM E 415), Thép cacbon và thép hợp kim thấp - Phương pháp phân tích thành phần hóa học bằng quang phổ phát xạ chân không.
>> Xem thêm: Bảng Giá Thép I Hôm Nay
Phân loại thép hình chữ I dựa theo công dụng thì được chia thành 3 loại là: Thép kết cấu thông thường, thép kết cấu hàn, thép kết cấu xây dựng. Quý khách hàng có thể theo dõi bảng dưới đây để hiểu hơn về sản phẩm:
Công dụng | Ký hiệu loại thép | Giới hạn bền kéo nhỏ nhất, MPa |
Thép kết cấu thông thường | ISGS 400 | 400 |
ISGS 490 | 490 | |
ISGS 540 | 540 | |
Thép kết cấu hàn | ISWS 400A | 400 |
ISWS 400B | 400 | |
ISWS 400C | 400 | |
ISWS 490A | 490 | |
ISWS 490B | 490 | |
ISWS 490C | 490 | |
ISWS 520B | 520 | |
ISWS 520C | 520 | |
ISWS 570 | 570 | |
Thép kết cấu xây dựng | ISBS 400A | 400 |
ISBS 400B | 400 | |
ISBS 400C | 400 | |
ISBS 490B | 490 | |
ISBS 490C | 490 |
Dựa theo bảng phân loại thép hình chữ I theo công dụng mà sẽ có kết quả phân tích hóa học và tính chất cơ học ở 2 bảng ngay sau đây:
Bảng 1: Thành phần hóa học
Ký hiệu loại thép | Thành phần hóa học, % khối lượng | ||||||
C lớn nhất | Si lớn nhất | Mn | P lớn nhất | S lớn nhất | Ceq1) lớn nhất | PCM2) lớn nhất | |
ISGS 400 | - | - | - | 0,050 | 0,050 | - | - |
ISGS 490 | - | - | - | 0,050 | 0,050 | - | - |
ISGS 540 | 0,30 | - | ≤ 1,60 | 0,040 | 0,040 | - | - |
ISWS 400A | 23 | - | ≥ 2,5xC3) | 0,035 | 0,035 | - | - |
ISWS 400B | 0,20 | 0,35 | 0,60~1,50 | 0,035 | 0,035 | - | - |
ISWS 400C | 0,18 | 0,35 | 0,60~1,50 | 0,035 | 0,035 | - | - |
ISWS 490A | 0,20 | 0,55 | ≤ 1,65 | 0,035 | 0,035 | - | - |
ISWS 490B | 0,18 | 0,55 | ≤ 1,65 | 0,035 | 0,035 | - | - |
ISWS 490C | 0,18 | 0,55 | ≤ 1,65 | 0,035 | 0,035 | - | - |
ISWS 520B | 0,20 | 0,55 | ≤ 1,65 | 0,035 | 0,035 | - | - |
ISWS 520C | 0,20 | 0,55 | ≤ 1,65 | 0,035 | 0,035 | - | - |
ISWS 570 | 0,18 | 0,55 | ≤ 1,70 | 0,035 | 0,035 | 0,44 | 0,28 |
ISBS 400A | 0,24 | - | - | 0,050 | 0,050 | - | - |
ISBS 400B | 0,20 | 0,35 | 0,60~1,50 | 0,030 | 0,015 | 0,36 | 0,26 |
ISBS 400C | 0,20 | 0,35 | 0,60~1,50 | 0,020 | 0,008 | 0,36 | 0,26 |
ISBS 490B | 0,18 | 0,55 | ≤ 1,65 | 0,030 | 0,015 | 0,44 | 0,29 |
ISBS 490C | 0,18 | 0,55 | ≤ 1,65 | 0,020 | 0,008 | 0,44 | 0,29 |
1) Đương lượng cacbon được tính bằng công thức (1), sử dụng các giá trị đo được theo 9.1: Ceq = C + Mn/6 + Si/24 + Ni/40 + Cr/5 + Mo/4 + V/14 (1) 2) Đương lượng cacbon nhạy cảm với hàn (PCM) được tính bằng công thức (2), sử dụng các giá trị đo được theo 9.1: PCM = C + Si/30 + Mn/20 + Cu/20 + Ni/60 + Cr/20 + Mo/15 + V/10 + 5B (2) 3) Hàm lượng cacbon phân tích được. |
Bảng 2: Tính chất cơ học
Ký hiệu loại thép | Thử kéo | Thử va đập Charpy (t ≥ 12mm) | Thử uốn | ||||||||
Giới hạn chảy nhỏ nhất, MPa | Giới hạn bền kéo, MPa | Độ giãn dài nhỏ nhất, % | Góc uốn | Bán kính uốn, mm | |||||||
t ≤ 16 | 16 < t ≤ 40 | t ≤ 5 | 5 < t ≤ 16 | 16 < t ≤ 50 | Nhiệt độ, °C | Năng lượng hấp thụ nhỏ nhất, J | |||||
ISGS 400 | 245 | 235 | 400-510 | 21 | 17 | 21 | - | - | 180° | 1,5 x t | |
ISGS 490 | 285 | 275 | 490-610 | 19 | 15 | 19 | - | - | 2,0 x t | ||
ISGS 540 | 400 | 390 | ≥ 540 | 16 | 13 | 17 | - | - | 2,0 x t | ||
ISWS 400A | 245 | 235 | 400-510 | 23 | 18 | 22 | - | - | - | - | |
ISWS 400B | 245 | 235 | 400-510 | 23 | 18 | 22 | 0 | 27 | - | - | |
ISWS 400C | 245 | 235 | 400-510 | 23 | 18 | 22 | 0 | 47 | - | - | |
ISWS 490A | 325 | 315 | 490-610 | 22 | 17 | 21 | - | - | - | - | |
ISWS 490B | 325 | 315 | 490-610 | 22 | 17 | 21 | 0 | 27 | - | - | |
ISWS 490C | 325 | 315 | 490-610 | 22 | 17 | 21 | 0 | 47 | - | - | |
ISWS 520B | 365 | 355 | 520-640 | 19 | 15 | 19 | 0 | 27 | - | - | |
ISWS 520C | 365 | 355 | 520-640 | 19 | 15 | 19 | 0 | 47 | - | - | |
ISWS 570 | 460 | 450 | 570-720 | 19 (t ≤ 16) | 26 (16< t≤20) | 20 (t>20) | -5 | 47 | - | - | |
ISBS 400A | 235 (6 < t ≤ 40) | 400-510 | - | 17 (6 ≤ t ≤ 16) | 21 | - | - | - | - | ||
ISBS 400B | 235 (6 ≤ t < 12) | 235-355 (12 ≤ t ≤ 40) | 400-510 | - | 18 (6 ≤ t ≤ 16) | 22 (16 < t ≤ 40) | 0 | 27 | - | - | |
ISBS 400C | - | 235-355 (16 ≤ t ≤ 40) | 400-510 | - | 18 (6 ≤ t ≤ 16) | 22 (16 < t ≤ 40) | 0 | 27 | - | - | |
ISBS 490B | 325 (6 ≤ t < 12) | 325-445 (12 ≤ t ≤ 40) | 490-610 | - | 17 (6 ≤ t ≤ 16) | 21 (16 < t ≤ 40) | 0 | 27 | - | - | |
ISBS 490C | - | 325-445 (16 ≤ t ≤ 40) | 490-610 | - | 17 (6 ≤ t ≤ 16) | 21 (16 < t ≤ 40) | 0 | 27 | - | - | |
CHÚ THÍCH: 1. t: độ dày tại vị trí lấy mẫu, tính bằng milimet 2. Với ký hiệu thép ISBS 400B và ISBS 490B, tỷ lệ % giữa giới hạn chảy và giới hạn bền kéo được áp dụng như sau: a. t < 12: Không áp dụng. b. 12 ≤ t ≤ 40: lớn nhất 80% 3. Với ký hiệu thép ISBS 400C và ISBS 490C, tỷ lệ % giữa giới hạn chảy và giới hạn bền kéo được áp dụng như sau: a. t <16: Không áp dụng. b. 16 ≤ t ≤ 40: lớn nhất 80% 4. Năng lượng hấp thụ Charpy là giá trị trung bình của ba mẫu thử. |
Để liên hệ đặt mua thép hình I hoặc các loại thép hình khác như: Thép hình U, Thép hình H, Thép V.....hoặc thép tấm, thép ống và thép hộp các loại quý khách hay đến Công ty cổ phần Thép Công Nghiệp Hà Nội của chúng tôi, hoặc liên hệ Hotline: 0983 436 161 (Có Zalo) để nhận được báo giá nhanh nhất.
>>Tìm hiểu thêm: Ưu điểm của thép ống đen và thép ống mạ kẽm
Nguồn: Tổng hợp