Thép tấm là nguyên vật liệu thép có hình dẹt phẳng, tồn dại ở dạng cuộn hoặc dạng miếng chữ nhật. Loại thép này không chỉ là vật liệu chính không thể thiếu trong ngành công nghiệp đóng tàu mà còn vô vàn những ứng dụng phổ biến khác. Dựa vào tính chất cơ lý hóa mà thép tấm có thể chia thành thép tấm cán nguội và thép tấm cán nóng, thép tấm trơn và thép tấm nhám (thép tấm gân, tấm chống trượt). Tùy vào từng nhu cầu cụ thể mà quý khách hàng sẽ chọn lựa ra những sản phẩm thép tấm tương ứng để đảm báo đáp ứng được tính chất của công trình.
Thép tấm cán nóng, thép tấm cán nguội, bảng giá thép tấm, thép tấm giá bao nhiêu? Báo giá thép tấm SS400, CT3, Q345, A572 các loại 3ly, 4ly, 5ly, 6ly, 8ly, 10ly, 12ly, 14ly.....20ly, 40ly, với giá rẻ nhất thị trường hiện nay
(Bảng giá thép tấm dưới đây chỉ mang tính chất tham khảo, Quý khách hàng vui lòng gọi điện vào Hotline để được báo giá tốt nhất)
STT | Quy Cách Thép Tấm | Đơn trọng thép tấm (kg/tấm) | Giá đã có VAT (đ/kg) |
Giá Thép Tấm (VNĐ/Tấm) |
1 | Thép tấm (SS400/Q235B) 3.0 x 1500 x 6000 | 211.95 | 14,000 | 2,967,300 |
2 | Thép tấm (SS400/Q235B) 4.0 x 1500 x 6000 | 282.6 | 14,000 | 3,956,400 |
3 | Thép tấm (SS400/Q235B) 5.0 x 1500 x 6000 | 353.25 | 14,000 | 4,945,500 |
4 | Thép tấm (SS400/Q235B) 6.0 x 1500 x 6000 | 423.9 | 14,000 | 5,934,600 |
5 | Thép tấm (SS400/Q235B) 8.0 x 1500 x 6000 | 565.2 | 14,000 | 7,912,800 |
6 | Thép tấm (SS400/Q235B) 10 x 1500 x 6000 | 706.5 | 14,000 | 9,891,000 |
7 | Thép tấm (SS400/Q235B) 12 x 1500 x 6000 | 847.8 | 14,000 | 11,869,200 |
8 | Thép tấm (SS400/Q235B) 14 x 1500 x 6000 | 989.1 | 15,000 | 14,836,500 |
9 | Thép tấm (SS400/Q235B) 16 x 1500 x 6000 | 1130.4 | 15,000 | 16,956,000 |
10 | Thép tấm (SS400/Q235B) 18 x 1500 x 6000 | 1272 | 15,000 | 19,080,000 |
11 | Thép tấm (SS400/Q235B) 20 x 1500 x 6000 | 1413 | 15,000 | 21,950,000 |
12 | Thép tấm (SS400/Q235B) 6.0 x 2000 x 6000 | 565.2 | 15,800 | 8,930,160 |
13 | Thép tấm (SS400/Q235B) 8.0 x 2000 x 6000 | 753.6 | 15,800 | 11,906,880 |
14 | Thép tấm (SS400/Q235B) 10 x 2000 x 6000 | 942 | 15,800 | 14,883,600 |
15 | Thép tấm (SS400/Q235B) 12 x 2000 x 6000 | 1130.4 | 15,800 | 17,860,320 |
16 | Thép tấm (SS400/Q235B) 14 x 2000 x 6000 | 1318.8 | 15,800 | 20,837,404 |
17 | Thép tấm (SS400/Q235B) 16 x 2000 x 6000 | 1507.2 | 15,900 | 23,964,480 |
18 | Thép tấm (SS400/Q235B) 18 x 2000 x 6000 | 1695.6 | 15,900 | 26,960,040 |
19 | Thép tấm (SS400/Q235B) 20 x 2000 x 6000 | 1884 | 15,900 | 29,955,600 |
STT | Quy Cách Thép Tấm | Đơn trọng thép tấm (kg/tấm) | Giá đã có VAT (đ/kg) | Giá Thép Tấm (VNĐ/Tấm) |
1 | Thép tấm (Q345/Q355) 5.0 x 1500 x 6000 | 353.25 | 15,200 | 5,369,400 |
2 | Thép tấm (Q345/Q355) 6.0 x 1500 x 6000 | 423.9 | 15,200 | 6,443,280 |
3 | Thép tấm (Q345/Q355) 8.0 x 1500 x 6000 | 565.2 | 15,200 | 8,591,040 |
4 | Thép tấm (Q345/Q355) 10 x 1500 x 6000 | 706.5 | 15,200 | 10,738,800 |
5 | Thép tấm (Q345/Q355) 12 x 1500 x 6000 | 847.8 | 15,200 | 12,886,560 |
6 | Thép tấm (Q345/Q355) 14 x 1500 x 6000 | 989.1 | 16,000 | 15,825,600 |
7 | Thép tấm (Q345/Q355) 16 x 1500 x 6000 | 1130.4 | 16,000 | 18,086,400 |
8 | Thép tấm (Q345/Q355) 18 x 1500 x 6000 | 1272 | 16,000 | 20,352,000 |
9 | Thép tấm (Q345/Q355) 20 x 1500 x 6000 | 1413 | 16,000 | 22,608,000 |
10 | Thép tấm (Q345/Q355) 6.0 x 2000 x 6000 | 565.2 | 17,000 | 9,608,400 |
11 | Thép tấm (Q345/Q355) 8.0 x 2000 x 6000 | 753.6 | 17,000 | 12,811,200 |
12 | Thép tấm (Q345/Q355) 10 x 2000 x 6000 | 942 | 17,000 | 15,997,000 |
13 | Thép tấm (Q345/Q355) 12 x 2000 x 6000 | 1130.4 | 17,000 | 19,216,800 |
14 | Thép tấm (Q345/Q355) 14 x 2000 x 6000 | 1318.8 | 17,000 | 22,419,600 |
15 | Thép tấm (Q345/Q355) 16 x 2000 x 6000 | 1507.2 | 17,000 | 25,622,400 |
16 | Thép tấm (Q345/Q355) 18 x 2000 x 6000 | 1695.6 | 17,000 | 28,825,200 |
17 | Thép tấm (Q345/Q355) 20 x 2000 x 6000 | 1884 | 17,000 | 32,028,000 |
18 | Thép tấm (Q345/Q355) 25 x 2000 x 6000 | 2355 | 17,000 | 40,035,000 |
19 | Thép tấm (Q345/Q355) 30 x 2000 x 6000 | 2826 | 17,000 | 48,042,000 |
20 | Thép tấm (Q345/Q355) 35 x 2000 x 6000 | 3279 | 17,000 | 55,743,000 |
21 | Thép tấm (Q345/Q355) 40 x 2000 x 6000 | 3768 | 17,000 | 64,056,000 |
22 | Thép tấm (Q345/Q355) 50 x 2000 x 6000 | 4710 | 17,000 | 80,070,000 |
Báo giá thép tấm nhanh nhất bằng cách gọi điện vào Hotline: 0983 436 161 (Bảng giá trên Website hiện tại chỉ mang tính chất tham khảo). Do biến động của thị trường thế giới nói chung nên giá thép tấm SS400 mới nhất trong nước hiện tại cũng đang thay đổi liên tục, quý khách hàng có nhu cầu sử dụng thép tấm các loại hãy liên hệ trực tiếp đến Công ty cổ phần Thép Công Nghiệp Hà Nội của chúng tôi.
Thép tấm là một loại nguyên liệu đặc biệt. Nếu như cách đây 5 năm về trước thép tấm tại thị trường Việt Nam chủ yếu là nhập khẩu từ Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản. Thì hiện nay cũng đã có một số nhà máy tại Việt Nam sản xuất được thép tấm. Điển hình như nhà máy thép Hòa Phát, Posco...
Thép tấm Trung Quốc vẫn là thị trường dồi dào nhất mà Việt Nam nhập khẩu hiện nay. là một quốc gia rộng lớn với nguồn tài nguyên dồi dào. Thế nên sản lượng thép tấm sản xuất tại quốc gia này cũng vô cùng nhiều. Ngoài ra thép tấm Trung Quốc đa dạng về chủng loại, mác thép và kích thước độ dày tấm. Chúng phù hợp với tất cả các nhu cầu sử dụng hiện nay trong nhiều lĩnh vực khác nhau.
Thép tấm Trung Quốc hiện tại có thép tấm trơn, thép tấm nhám và thép tấm cán nguội. Đối với thép tấm trơn độ dày của nguyên liệu đa dạng từ 2mm đến hơn 100mm. Ngoài ra chúng có thể ở dạng cuộn hoặc dạng nguyên tấm. Ưu điểm của thép tấm Trung Quốc là giá thành rẻ, đa dạng mác thép, đa dạng độ dày.
Tuy nhiên nhược điểm của lọi nguyên liệu này là độ dày thường không đủ. Đối với những lĩnh vực yêu cầu cao về độ chính xác của độ dày và kích thước của tấm thì sẽ không sử dụng được loại nguyên liệu này.
Thép tấm nhập khẩu từ 2 quốc gia Nhật Bản và Hàn Quốc là nguyên liệu với kích thước và độ dày tương đối chính xác. Đối với những công trình, hạng mục yêu cầu cao về kich thước thì thép tấm nhập khẩu Nhật Bản và Hàn Quốc vẫn là lựa chọn đầu tiên. Với ưu điểm về độ chính xác của kích thước tuy nhiên nhược điểm đi kèm là giá thành cao. Thế nên những sản phẩm thép tấm nhập khẩu từ 2 quốc gia này có sản lượng tiêu thụ không quá cao tại thị trường Việt Nam.
Thép tấm Hòa Phát, thép tấm Formosha hiện nay tại thị trường Việt Nam tương đối nổi bật. Tuy nhiên xuất xứ sản phẩm này chủ yếu được các nhà máy cán thép ống và thép hộp mua về để sản xuất. Tuy giá thành của hai nhà máy này tương đối cạnh tranh, nhưng mà độ dày sản phẩm lại khá hạn hẹp.
Thép tấm có nhiều loại khác nhau, và cách để phân loại thép tấm cũng rất đa dạng. Tuy nhiên khách hàng vẫn dựa vào quy trình cán thép tấm để phân biệt nguyên liệu này là: thép tấm cán nóng và thép tấm cán nguội.
Thép tấm cán nóng là loại thép tấm được các ở nhiệt độ cao, trung bình khoảng hơn 1000 độ C. Thép tấm cán nóng bao gồm cả thép tấm trơn và thép tấm nhám. Độ dày của thép tấm cán nóng giao động từ 3ly đến độ dày hơn 500ly và mác thép phổ biến nhất hiện nay là mác thép tấm SS400 hoặc mác thép A36. Ưu điểm của dòng thép tấm này là ứng dụng được nhiều công trình và hạng mục ngành nghề khác nhau, có nhiều kích thước và độ dày để chọn lựa, giá thép tấm cán nóng tương đối bình ổn.
Thép tấm cán nguội là loại thép tấm được cán ở nhiệt độ thường, thường là nhiệt độ phòng, trong quá trình càn thường dùng nước dung môi để điều chỉnh nhiệt độ về nhiệt độ phòng. Thép tấm cán nguội thường biết đến với thép tấm trơn, loại thép này có hình thức đẹp và bắt mắt, bề mặt tấm luôn sáng bóng, không bị bavia ở cạnh...Tấm cán nguội có độ dày từ 0,5 cho đến 2ly, và quy trình bảo quản thép tấm thường là ở trong nhà kho, không để gần với các chất hóa học, không để dính nước mưa bởi khi dính nước mưa tấm hay bị han gỉ.
☑ Khả năng chịu lực tốt
☑ Đa dạng từ độ dày cho đến kích thước
☑ Thép tấm SS400 có độ uốn dẻo tốt nên rất dễ gia công
☑ Thép tấm Q345B có hàm lượng carbon tương đối nên thích hợp cho các hạng mục cần bề độ tải trọng.
☑ Tuy nhiên giá thép tấm Q345 cao hơn so với giá thép tấm SS400
Các ứng dụng điển hình của Thép tấm liên quan đến chế tạo nói chung, các bộ phận kết cấu, các tòa nhà cao tầng, cầu, bể chứa và máy trộn.
Thép tấm là nguyên liệu lý tưởng cho các ứng dụng sau:
- Tạo dựng cấu trúc chung
- Sân vận động thể thao
- Tòa nhà và tòa nhà chọc trời
- Cầu đường và các nền móng khác
- Gia cố công trình và các hạng mục
- Các loại máy móc hạng nặng, máy xúc đất và máy ủi
- Xây dựng cầu đường
- Chế tạo các máy móc công nghiệp, nhà xưởng, kết cấu chịu lực, kiến trúc hiện đại
- Ngành công nghiệp nặng, chế biến, khu chế xuất
- Ngành khai thác dầu khí, khi thác mỏ, luyện kim, luyện quặng, làm hầm mỏ
- Làm khung xe tải, máy móc khung kết cấu, thiết bị kim khí
- Thiết bị nông nghiệp, trang trại, nông trại, khung đỡ điện pin mặt trời.
Công ty cổ phần Thép Công Nghiệp Hà Nội chuyên cung cấp thép tấm tại Miền bắc như: thép tấm tại Hà Nội, thép tấm tại Hải Phòng, thép tấm tại Bắc Ninh, thép tấm tại Quảng Ninh và các tỉnh Bắc Trung Bộ cũng như Miền Trung với giá thành cạnh tranh nhất.
>> Xem thêm: Bảng giá thép hình