Tin tức
Thép hình là nguyên liệu có ý nghĩa vô cùng đặc biệt trong ngành công nghiệp xây dựng và lắp đặt, thép hình có đa dạng chủng loại như thép hình U, thép hình I, thép hình V, thép hình H, thép C và thép xà gồ các loại. ứng dụng của thép hình là vô cùng rộng rãi và quý anh chị khách hàng có thể nhìn thấy ứng dụng của thép trong bất cứ các công trình nào trên khắp Việt Nam hiện nay.
Tuy nhiên mỗi một loại thép hình sẽ có sức bền khác nhau thế nên ứng dụng vì thế cũng sẽ khác nhau để đảm bảo tuổi thọ cũng như độ bền cho công trình và hạng mục sử dụng. Dưới đây Công ty cổ phần Thép Công Nghiệp Hà Nội sẽ chia sẻ đến quý khách hàng bảng tra thép hình các loại và sức bền vật liệu tương ứng, để giúp quý khách hàng có thể chọn lựa sản phẩm thép hình tốt và phù hợp nhất với công trình.
Sức bền của vật liệu thép hình được thể hiện phía dưới các bảng tra của vật liệu tương ứng, từ các thông số trên bảng tra mà các kiến trúc sư có thể dự tính được công trình đấy cần phải sử dụng loại thép hình nào phù hợp nhất. Quý khách hàng hãy cùng theo dõi những thông tin về bảng tra thép hình mà chúng tôi đã tổng hợp dưới đây:
Thép hình I có nhiều thông số theo như hình ảnh dưới đây thể hiện như sau:
- H: Chiều cao tiết diện
- B: Chiều rộng chân
- t1: Chiều dày thân
- t2: Chiều dày cánh
- r1: Bán kính lượn trong
- r2: Bán kính lượn chân
- Ix, Iy: Momen quán tính
- Wx Wy: Momen kháng uốn
- ix, iy: Bán kính quán tính
- Diện tích MCN: đơn vị cm2
- Khối lượng: Kg/m
Dựa vào Bảng tra thép hình chữ I, Ví dụ cho một kích thước thép hình I cụ thể là thép I200 chúng ta sẽ biết được một số thông số như sau:
- H: 200 (mm)
- B: 100 (mm)
- t1: 9 (mm)
- t2: 16 (mm)
- r1: 15 (mm)
- r2: 7.5 (mm)
- Ix: 4460 (cm4)
- Iy: 753 (cm4)
- ix: 8.34 (cm)
- iy: 3.43 (cm)
- Wx: 446 (cm3)
- Wy: 10 (cm3)
- Diện tích MCN: 64.16 (cm2)
- Khối lượng: 64.16 x 0.785 = 50.4 (kg/m)
Thép hình H có nhiều thông số theo như hình ảnh dưới đây thể hiện như sau:
- H: Chiều cao tiết diện
- B: Chiều rộng chân
- t1: Chiều dày thân
- t2: Chiều dày cánh
- r: Bán kính
- Ix và Iy: Mô men quán tính (đơn vị cm4)
- ix và iy: Bán kính quán tính (đơn vị cm)
- Wx và Wy: Mô men kháng uốn (đơn vị cm3)
- Diện tích MCN: đơn vị cm2
- Khối lượng: Kg/m
Dựa vào Bảng tra thép hình chữ H, Ví dụ cho một kích thước thép hình H cụ thể là thép H200 chúng ta sẽ biết được một số thông số như sau:
- H: 200 (mm)
- B: 200 (mm)
- t1: 8 (mm)
- t2: 12 (mm)
- r: 13 (mm)
- Ix: 4720 (cm4)
- Iy: 1600 (cm4)
- ix: 8.62 (cm)
- iy: 5.02 (cm)
- Wx: 472 (cm3)
- Wy: 160 (cm3)
- Diện tích MCN: 63.53(cm2)
- Khối lượng: 63.53 x 0.785 = 49.87 (kg/m)
Thép hình U có nhiều thông số theo như hình ảnh dưới đây thể hiện như sau:
- B: Chiều cao tiết diện
- H: Chiều rộng chân
- t1: Chiều dày thân
- t2: Chiều dày cánh
- r1: Bán kính lượn trong
- r2: Bán kính lượn chân
- Ix, Iy: Momen quán tính
- Wx Wy: Momen kháng uốn
- ix, iy: Bán kính quán tính
- Diện tích MCN: đơn vị cm2
- Khối lượng: Kg/m
Dựa vào Bảng tra thép hình chữ U, Ví dụ cho một kích thước thép hình U cụ thể là thép U100 chúng ta sẽ biết được một số thông số như sau:
- B: 100 (mm)
- H: 50 (mm)
- t1: 5 (mm)
- t2: 7.5 (mm)
- r1: 8 (mm)
- r2: 4 (mm)
- Ix: 183 (cm4)
- Iy: 26 (cm4)
- ix: 3.97 (cm)
- iy: 1.48 (cm)
- Wx: 37.6 (cm3)
- Wy: 7.52 (cm3)
- Diện tích MCN: 11.92(cm2)
- Khối lượng: 11.92 x 0.785 = 9.4 (kg/m)
Công ty cổ phần Thép Công Nghiệp Hà Nội chuyên cung cấp thép hình nhập khẩu và thép hình trong nước các loại giá thành cạnh tranh nhất. Để liên hệ đặt mua các sản phẩm thép hình đảm bảo với giá thành cạnh tranh nhất quý khách hàng hãy gọi điện đến Hotline: 0983 436 161, hoặc gửi đơn hàng vào email: thepcongnghiep1@gmail.com để nhận được báo giá nhanh và chính xác nhất.