Cách đọc thông số thép hình I
Thép hình I với kích thước của 2 mặt bích song song bằng nhau và khác với thông số kích thước phần mặt bích bụng nối.
Đồng thời độ dày của mặt bích cũng sẽ khác nhau, chiều dài khác nhau tùy thuộc vào nhà sản xuất cũng như nguồn gốc của vật liệu. Và có những loại thép sẽ đầy đủ các thông số từ độ dày cánh cho đến độ dày bung, tuy nhiên cũng có kích thước thép nhà máy chỉ thể hiện thông số 1 loại độ dày.
Dưới đây là cách đọc thông số của từng loại thép hình I.
Thép hình I100 x 55 x 4.5 x 6m
Tên gọi chung: Thép hình I100 (Tên gọi của thép hình I được đọc theo chiều cao mặt bích ở phần bụng).
- Chiều cao mặt bích bụng: 100mm
- Chiều cao mặt bích cánh: 55mm (đều ở 2 cánh song song)
- Chiều dày mặt bích cánh: 4.5mm
- Chiều dài tiêu chuẩn: 6000mm
- Trọng lượng: ~9.47kg/m
- Mác thép: SS400 hoặc Q235 hoặc Q355
Xuất xứ: Hiện tại thép I100 có các nhà máy Trọng nước sản xuất như: thép hình An Khánh (AKS), thép Đại Việt (DVS), thép Thái Nguyên (Tisco), hoặc nhập khẩu Trung Quốc, Ấn Độ, Thái Lan, Nhật Bản....
Thép hình I120 x 64 x 4.8 x 6m
Tên gọi chung: Thép hình I120 (Tên gọi của thép hình I được đọc theo chiều cao mặt bích ở phần bụng).
- Chiều cao mặt bích bụng: 120mm
- Chiều cao mặt bích cánh: 64mm (đều ở 2 cánh song song)
- Chiều dày mặt bích cánh: 4.8mm
- Chiều dài tiêu chuẩn: 6000mm
- Trọng lượng: ~11.5kg/m
- Mác thép: SS400 hoặc Q235 hoặc Q355
Xuất xứ: Hiện tại thép I120 có các nhà máy Trọng nước sản xuất như: thép hình An Khánh (AKS), thép Đại Việt (DVS), thép Thái Nguyên (Tisco), hoặc nhập khẩu Trung Quốc, Ấn Độ, Thái Lan, Nhật Bản....
Thép hình I150 x 75 x 5 x 7 x 12m
Tên gọi chung: Thép hình I150 (Tên gọi của thép hình I được đọc theo chiều cao mặt bích ở phần bụng).
- Chiều cao mặt bích bụng: 150mm
- Chiều cao mặt bích cánh: 75mm (đều ở 2 cánh song song)
- Chiều dày mặt bích bụng: 5mm
- Chiều dày mặt bích cánh: 7mm
- Chiều dài tiêu chuẩn: 6000mm hoặc 12000mm
- Trọng lượng: ~12kg/m
- Mác thép: SS400 hoặc Q235 hoặc Q355
Xuất xứ: Hiện tại thép I150 có các nhà máy Trọng nước sản xuất như: thép hình An Khánh (AKS), Posco Yamato (PY), thép Đại Việt (DVS), thép Thái Nguyên (Tisco), hoặc nhập khẩu Trung Quốc, Ấn Độ, Thái Lan, Nhật Bản.... Tuy nhiên hiện tại thép I150 An Khánh vẫn được nhiều khách hàng Trọng nước lựa chọn sử dụng.
Thép hình I194 x 150 x 6 x 9 x 12m
Tên gọi chung: Thép hình I194 (Tên gọi của thép hình I được đọc theo chiều cao mặt bích ở phần bụng).
- Chiều cao mặt bích bụng: 194mm
- Chiều cao mặt bích cánh: 150mm (đều ở 2 cánh song song)
- Chiều dày mặt bích bụng: 6mm
- Chiều dày mặt bích cánh: 9mm
- Chiều dài tiêu chuẩn: 6000mm hoặc 12000mm
- Trọng lượng: ~30.6kg/m
- Mác thép: SS400 hoặc Q235 hoặc Q355
Xuất xứ: Hiện tại thép I194 có các nhà máy Trọng nước sản xuất như: Posco Yamato (PY) hoặc nhập khẩu Trung Quốc, Ấn Độ, Thái Lan, Nhật Bản.... Tuy nhiên hiện tại thép I194 Posco vẫn được nhiều khách hàng Trọng nước lựa chọn sử dụng.
Thép hình I198 x 99 x 4.5 x 7 x 12m
Tên gọi chung: Thép hình I198 (Tên gọi của thép hình I được đọc theo chiều cao mặt bích ở phần bụng).
- Chiều cao mặt bích bụng: 198mm
- Chiều cao mặt bích cánh: 99mm (đều ở 2 cánh song song)
- Chiều dày mặt bích bụng: 4.5mm
- Chiều dày mặt bích cánh: 7mm
- Chiều dài tiêu chuẩn: 6000mm hoặc 12000mm
- Trọng lượng: ~18.2kg/m
- Xuất xứ: Hiện tại thép I198 có các nhà máy Trọng nước sản xuất như: Posco Yamato (PY) hoặc nhập khẩu Trung Quốc, Ấn Độ, Thái Lan, Nhật Bản.... Tuy nhiên hiện tại thép I198 Posco vẫn được nhiều khách hàng Trọng nước lựa chọn sử dụng.
- Mác thép: SS400 hoặc Q235 hoặc Q355
Thép hình I200 x 100 x 5.5 x 8 x 12m
Tên gọi chung: Thép hình I200 (Tên gọi của thép hình I được đọc theo chiều cao mặt bích ở phần bụng).
- Chiều cao mặt bích bụng: 200mm
- Chiều cao mặt bích cánh: 100mm (đều ở 2 cánh song song)
- Chiều dày mặt bích bụng: 5.5mm
- Chiều dày mặt bích cánh: 8mm
- Chiều dài tiêu chuẩn: 6000mm hoặc 12000mm
- Trọng lượng: ~21.3kg/m
- Xuất xứ: Hiện tại thép I200 có các nhà máy Trọng nước sản xuất như: thép hình An Khánh (AKS), Posco Yamato (PY), thép Đại Việt (DVS), thép Thái Nguyên (Tisco), hoặc nhập khẩu Trung Quốc, Ấn Độ, Thái Lan, Nhật Bản.... Tuy nhiên hiện tại thép I200 của nhà máy An Khánh và Posco vẫn được nhiều khách hàng Trọng nước lựa chọn sử dụng.
- Mác thép: SS400 hoặc Q235 hoặc Q355.
Thép hình I250 x 125 x 6 x 9 x 12m
Tên gọi chung: Thép hình I250 (Tên gọi của thép hình I được đọc theo chiều cao mặt bích ở phần bụng).
- Chiều cao mặt bích bụng: 250mm
- Chiều cao mặt bích cánh: 125mm (đều ở 2 cánh song song)
- Chiều dày mặt bích bụng: 6mm
- Chiều dày mặt bích cánh: 9mm
- Chiều dài tiêu chuẩn: 6000mm hoặc 12000mm
- Trọng lượng: ~29.6kg/m
- Xuất xứ: Hiện tại thép I250 có các nhà máy Trọng nước sản xuất như: thép hình An Khánh (AKS), Posco Yamato (PY), thép Đại Việt (DVS), thép Thái Nguyên (Tisco), hoặc nhập khẩu Trung Quốc, Ấn Độ, Thái Lan, Nhật Bản.... Tuy nhiên hiện tại thép I250 của nhà máy An Khánh và Posco vẫn được nhiều khách hàng Trọng nước lựa chọn sử dụng.
- Mác thép: SS400 hoặc Q235 hoặc Q355.
Thép hình I300 x 150 x 6.5 x 9 x 12m
Tên gọi chung: Thép hình I300 (Tên gọi của thép hình I được đọc theo chiều cao mặt bích ở phần bụng).
- Chiều cao mặt bích bụng: 300mm
- Chiều cao mặt bích cánh: 150mm (đều ở 2 cánh song song)
- Chiều dày mặt bích bụng: 6.5mm
- Chiều dày mặt bích cánh: 9mm
- Chiều dài tiêu chuẩn: 6000mm hoặc 12000mm
- Trọng lượng: ~36.7kg/m
- Xuất xứ: Hiện tại thép I300 có các nhà máy Trọng nước sản xuất như: Posco Yamato (PY) hoặc nhập khẩu Trung Quốc, Ấn Độ, Thái Lan, Nhật Bản.... Tuy nhiên hiện tại thép I300 Posco vẫn được nhiều khách hàng Trọng nước lựa chọn sử dụng.
- Mác thép: SS400 hoặc Q235 hoặc Q355
Thép hình I350 x 175 x 7 x 11 x 12m
Tên gọi chung: Thép hình I350 (Tên gọi của thép hình I được đọc theo chiều cao mặt bích ở phần bụng).
- Chiều cao mặt bích bụng: 300mm
- Chiều cao mặt bích cánh: 175mm (đều ở 2 cánh song song)
- Chiều dày mặt bích bụng: 7mm
- Chiều dày mặt bích cánh: 11mm
- Chiều dài tiêu chuẩn: 6000mm hoặc 12000mm
- Trọng lượng: ~49.6kg/m
- Xuất xứ: Hiện tại thép I300 có các nhà máy Trọng nước sản xuất như: Posco Yamato (PY) hoặc nhập khẩu Trung Quốc, Ấn Độ, Thái Lan, Nhật Bản.... Tuy nhiên hiện tại thép I350 Posco vẫn được nhiều khách hàng Trọng nước lựa chọn sử dụng.
- Mác thép: SS400 hoặc Q235 hoặc Q355
Thép hình I390 x 300 x 10 x 16 x 12m
Tên gọi chung: Thép hình I390 (Tên gọi của thép hình I được đọc theo chiều cao mặt bích ở phần bụng).
- Chiều cao mặt bích bụng: 390mm
- Chiều cao mặt bích cánh: 300mm (đều ở 2 cánh song song)
- Chiều dày mặt bích bụng: 10mm
- Chiều dày mặt bích cánh: 16mm
- Chiều dài tiêu chuẩn: 6000mm hoặc 12000mm
- Trọng lượng: ~107kg/m
- Xuất xứ: Hiện tại thép I390 có các nhà máy Trọng nước sản xuất như: Posco Yamato (PY) hoặc nhập khẩu Trung Quốc, Ấn Độ, Thái Lan, Nhật Bản.... Tuy nhiên hiện tại thép I390 Posco vẫn được nhiều khách hàng Trọng nước lựa chọn sử dụng.
- Mác thép: SS400 hoặc Q235 hoặc Q355
Thép hình I400 x 200 x 8 x 13 x 12m
Tên gọi chung: Thép hình I400 (Tên gọi của thép hình I được đọc theo chiều cao mặt bích ở phần bụng).
- Chiều cao mặt bích bụng: 400mm
- Chiều cao mặt bích cánh: 200mm (đều ở 2 cánh song song)
- Chiều dày mặt bích bụng: 8mm
- Chiều dày mặt bích cánh: 13mm
- Chiều dài tiêu chuẩn: 6000mm hoặc 12000mm
- Trọng lượng: ~66kg/m
- Xuất xứ: Hiện tại thép I400 có các nhà máy Trọng nước sản xuất như: Posco Yamato (PY) hoặc nhập khẩu Trung Quốc, Ấn Độ, Thái Lan, Nhật Bản.... Tuy nhiên hiện tại thép I400 Posco vẫn được nhiều khách hàng Trọng nước lựa chọn sử dụng.
- Mác thép: SS400 hoặc Q235 hoặc Q355
Thép hình I450 x 200 x 9 x 14 x 12m
Tên gọi chung: Thép hình I450 (Tên gọi của thép hình I được đọc theo chiều cao mặt bích ở phần bụng).
- Chiều cao mặt bích bụng: 450mm
- Chiều cao mặt bích cánh: 200mm (đều ở 2 cánh song song)
- Chiều dày mặt bích bụng: 9mm
- Chiều dày mặt bích cánh: 14mm
- Chiều dài tiêu chuẩn: 6000mm hoặc 12000mm
- Trọng lượng: ~76kg/m
- Xuất xứ: Hiện tại thép I450 có các nhà máy Trọng nước sản xuất như: Posco Yamato (PY) hoặc nhập khẩu Trung Quốc, Ấn Độ, Thái Lan, Nhật Bản.... Tuy nhiên hiện tại thép I450 Posco vẫn được nhiều khách hàng Trọng nước lựa chọn sử dụng.
- Mác thép: SS400 hoặc Q235 hoặc Q355
Thép hình I482 x 300 x 11 x 15 x 12m
Tên gọi chung: Thép hình I482 (Tên gọi của thép hình I được đọc theo chiều cao mặt bích ở phần bụng).
- Chiều cao mặt bích bụng: 482mm
- Chiều cao mặt bích cánh: 300mm (đều ở 2 cánh song song)
- Chiều dày mặt bích bụng: 11mm
- Chiều dày mặt bích cánh: 15mm
- Chiều dài tiêu chuẩn: 6000mm hoặc 12000mm
- Trọng lượng: ~114kg/m
- Xuất xứ: Hiện tại thép I482 có các nhà máy Trọng nước sản xuất như: Posco Yamato (PY) hoặc nhập khẩu Trung Quốc, Ấn Độ, Thái Lan, Nhật Bản.... Tuy nhiên hiện tại thép I482 Posco vẫn được nhiều khách hàng Trọng nước lựa chọn sử dụng bởi giá thành rẻ hơn so với các loại thép nhập khẩu khác.
- Mác thép: SS400 hoặc Q235 hoặc Q355
Thép hình I488 x 300 x 11 x 18 x 12m
Tên gọi chung: Thép hình I488 (Tên gọi của thép hình I được đọc theo chiều cao mặt bích ở phần bụng).
- Chiều cao mặt bích bụng: 488mm
- Chiều cao mặt bích cánh: 300mm (đều ở 2 cánh song song)
- Chiều dày mặt bích bụng: 11mm
- Chiều dày mặt bích cánh: 18mm
- Chiều dài tiêu chuẩn: 6000mm hoặc 12000mm
- Trọng lượng: ~125kg/m
- Xuất xứ: Hiện tại thép I488 được nhập khẩu tại Trung Quốc, Ấn Độ, Thái Lan, Nhật Bản....
- Mác thép: SS400 hoặc Q235 hoặc Q355
Thép hình I496 x 199 x 9 x 14 x 12m
Tên gọi chung: Thép hình I496 (Tên gọi của thép hình I được đọc theo chiều cao mặt bích ở phần bụng).
- Chiều cao mặt bích bụng: 496mm
- Chiều cao mặt bích cánh: 199mm (đều ở 2 cánh song song)
- Chiều dày mặt bích bụng: 9mm
- Chiều dày mặt bích cánh: 14mm
- Chiều dài tiêu chuẩn: 6000mm hoặc 12000mm
- Trọng lượng: ~77.9kg/m
- Xuất xứ: Hiện tại thép I496 được nhập khẩu của Trung Quốc, Ấn Độ, Thái Lan, Nhật Bản....
- Mác thép: SS400 hoặc Q235 hoặc Q355
Thép hình I500 x 200 x 10 x 16 x 12m
Tên gọi chung: Thép hình I500 (Tên gọi của thép hình I được đọc theo chiều cao mặt bích ở phần bụng).
- Chiều cao mặt bích bụng: 500mm
- Chiều cao mặt bích cánh: 200mm (đều ở 2 cánh song song)
- Chiều dày mặt bích bụng: 10mm
- Chiều dày mặt bích cánh: 16mm
- Chiều dài tiêu chuẩn: 6000mm hoặc 12000mm
- Trọng lượng: ~88.2kg/m
- Xuất xứ: Hiện tại thép I500 có các nhà máy Trọng nước sản xuất như: Posco Yamato (PY) hoặc nhập khẩu Trung Quốc, Ấn Độ, Thái Lan, Nhật Bản.... Tuy nhiên hiện tại thép I500 Posco vẫn được nhiều khách hàng Trọng nước lựa chọn sử dụng bởi giá thành rẻ hơn so với các loại thép nhập khẩu khác.
- Mác thép: SS400 hoặc Q235 hoặc Q355
Thép hình I600 x 200 x 11 x 17 x 12m
Tên gọi chung: Thép hình I600 (Tên gọi của thép hình I được đọc theo chiều cao mặt bích ở phần bụng).
- Chiều cao mặt bích bụng: 600mm
- Chiều cao mặt bích cánh: 200mm (đều ở 2 cánh song song)
- Chiều dày mặt bích bụng: 11mm
- Chiều dày mặt bích cánh: 17mm
- Chiều dài tiêu chuẩn: 6000mm hoặc 12000mm
- Trọng lượng: ~103kg/m
- Xuất xứ: Hiện tại thép I600 có các nhà máy Trọng nước sản xuất như: Posco Yamato (PY) hoặc nhập khẩu Trung Quốc, Ấn Độ, Thái Lan, Nhật Bản.... Tuy nhiên hiện tại thép I600 Posco vẫn được nhiều khách hàng Trọng nước lựa chọn sử dụng bởi giá thành rẻ hơn so với các loại thép nhập khẩu khác.
- Mác thép: SS400 hoặc Q235 hoặc Q355
Thép hình I700 x 300 x 13 x 24 x 12m
Tên gọi chung: Thép hình I700 (Tên gọi của thép hình I được đọc theo chiều cao mặt bích ở phần bụng).
- Chiều cao mặt bích bụng: 700mm
- Chiều cao mặt bích cánh: 300mm (đều ở 2 cánh song song)
- Chiều dày mặt bích bụng: 13mm
- Chiều dày mặt bích cánh: 24mm
- Chiều dài tiêu chuẩn: 6000mm hoặc 12000mm
- Trọng lượng: ~182kg/m
- Xuất xứ: Hiện tại thép I700 có các nhà máy Trọng nước sản xuất như: Posco Yamato (PY) hoặc nhập khẩu Trung Quốc, Ấn Độ, Thái Lan, Nhật Bản.... Tuy nhiên hiện tại thép I700 Posco vẫn được nhiều khách hàng Trọng nước lựa chọn sử dụng bởi giá thành rẻ hơn so với các loại thép nhập khẩu khác.
- Mác thép: SS400 hoặc Q235 hoặc Q355
Thép hình I800 x 300 x 14 x 26 x 12m
Tên gọi chung: Thép hình I800 (Tên gọi của thép hình I được đọc theo chiều cao mặt bích ở phần bụng).
- Chiều cao mặt bích bụng: 800mm
- Chiều cao mặt bích cánh: 300mm (đều ở 2 cánh song song)
- Chiều dày mặt bích bụng: 14mm
- Chiều dày mặt bích cánh: 26mm
- Chiều dài tiêu chuẩn: 6000mm hoặc 12000mm
- Trọng lượng: ~207kg/m
- Xuất xứ: Hiện tại thép I800 có các nhà máy Trọng nước sản xuất như: Posco Yamato (PY) hoặc nhập khẩu Trung Quốc, Ấn Độ, Thái Lan, Nhật Bản.... Tuy nhiên hiện tại thép I800 Posco vẫn được nhiều khách hàng Trọng nước lựa chọn sử dụng bởi giá thành rẻ hơn so với các loại thép nhập khẩu khác.
- Mác thép: SS400 hoặc Q235 hoặc Q355
Thép hình I900 x 300 x 16 x 28 x 12m
Tên gọi chung: Thép hình I900 (Tên gọi của thép hình I được đọc theo chiều cao mặt bích ở phần bụng).
- Chiều cao mặt bích bụng: 900mm
- Chiều cao mặt bích cánh: 300mm (đều ở 2 cánh song song)
- Chiều dày mặt bích bụng: 16mm
- Chiều dày mặt bích cánh: 28mm
- Chiều dài tiêu chuẩn: 6000mm hoặc 12000mm
- Trọng lượng: ~240kg/m
- Xuất xứ: Hiện tại thép I900 có các nhà máy Trọng nước sản xuất như: Posco Yamato (PY) hoặc nhập khẩu Trung Quốc, Ấn Độ, Thái Lan, Nhật Bản.... Tuy nhiên hiện tại thép I900 Posco vẫn được nhiều khách hàng Trọng nước lựa chọn sử dụng bởi giá thành rẻ hơn so với các loại thép nhập khẩu khác.
- Mác thép: SS400 hoặc Q235 hoặc Q355