Thép I (I-Beams) - Các kích thước thép hình I phổ biến nhất hiện nay

Tin tức

Tìm hiểu về thép hình I: kích thước, mác thép và địa chỉ mua thép I uy tín tại Hà Nội

Thép I là loại thép công nghiệp được sử dụng rất phổ biến hiện nay, thép hình được bán trên thị trường có 4 loại chính là thép U, thép hình I, thép H và thép V (hay còn gọi là thép góc hay thép L). Mỗi một loại thép hình lại có những ứng dụng tương ứng và phù hợp với từng công trình khác nhau, nhưng đa số thép hình thường được sử dụng để xây dựng nhà xưởng, làm kết cấu cho những công trình yêu cầu sự chắc chắn cao.
 
Như ở trong những bài viết trước chúng tôi đã giới thiệu đến quý khách các dòng sản phẩm thép U, thép H, thép V, bởi vậy trong bài viết ngày hôm nay chúng tôi sẽ giới thiệu đến quý khách sản phẩm thép I.

Tìm hiểu về thép I - Thép Hình I

thep-I
Thép hình I là thép có hình dáng hình chữ I in hoa trong bảng chữ cái Việt Nam. Thép I có chiều cao hay còn gọi là chiều dài nối bụng lớn hơn hẳn so với phần cánh. Thép hình chữ I là loại thép được sử dụng khá phổ biến trong nhiều công trình bởi đặc thù hình dạng của nó. Hiện nay loại thép hình này được sản xuất với rất nhiều kích thước khác nhau, và còn có một số kích thước đặc biệt giống thép hình H.

Quy cách thép I

Quy cách thép hình I bao gồm những yếu tố như: Mác thép hình I; Chiều dài thép hình I; Đặc tính kỹ thuật thép I...Và nhiều yếu tố khác liên quan. Dưới đây Công ty cổ phần Thép Công Nghiệp Hà Nội sẽ giới thiệu về quy cách thép I chính được khách hàng quan tâm hiện nay:

Mác thép hình I

Thép hình I hiện tại trên thị trường được sản xuất bởi nhiều các nhà máy khác nhau, mỗi một nhà máy sẽ sản xuất theo các tiêu chuẩn khác nhau vì thế mác thép I tương ứng cũng sẽ khác nhau. Thép I hiện tại được sản xuất bởi một số các nhà máy trong nước như: Nhà máy Thép An Khánh, Đại Việt, Thái Nguyên (Tisco), Posco Yamato; và nhập khẩu từ các quốc gia khác như: Trung Quốc, Nhật Bản, Thái Lan, Malaysia, Ấn Độ......

+ Mác thép của Nga: CT3 , … theo tiêu chuẩn : GOST 380-88.
+ Mác thép của Nhật : SS400, ..... theo tiêu chuẩn: JIS G3101, SB410, 3010.
+ Mác thép của Trung Quốc : SS400, Q235B….theo tiêu chuẩn: JIS G3101, SB410, 3010. 
+ Mác thép của Mỹ : A36,…theo tiêu chuẩn : ASTM A36

Mỗi một loại mác thép lại có giá thành khác nhau, mác thép sử dụng phổ biến nhất hiện nay vẫn là của Trung Quốc bởi giá thành sản phẩm không quá cao, mẫu mã đẹp và đa dạng về kích thước.

Tiêu chuẩn thép hình I

Thép hình I được sản xuất với với nhiều tiêu chuẩn cao, mục đích của việc sản xuất thép với nhiều tiêu chuẩn khác nhau như vậy là để phù hợp với mục đích sử dụng cũng như nhiều công trình khác nhau. Thép hình I trên thị trường được sản xuất theo 4 tiêu chuẩn ASTM khác nhau như sau:

+ ASTM A36: Đây là tiêu chuẩn cho thép I kết cấu Cacbon. Tiêu chuẩn Mỹ. 
+ ASTM A572 Grade 50: Thép hình I hợp kim thấp, cường độ cao. Ưu điểm kỹ thuật của mác thép này là có khả năng chịu lực tốt, dễ cắt, bắt vít và hàn.
+ ASTM A588: Là tiêu chuẩn cho thép hình I hợp kim thấp và cường độ ao hơn. Ưu điểm của loại tiêu chuẩn này đấy chính là khả năng chống ăn mòn khí quyển tốt, phù hợp để xây dựng tại môi trường dễ bị ăn mòn.
+ ASTM A992: Đây là tiêu chuẩn áp dụng cho các thép I kết cấu và sử dụng trong xây dựng. Với tiêu chuẩn này thép hình I được sử dụng để xây dựng khung, làm cầu đường và các dự án liên quan đến kết cấu.

Đặc tính kỹ thuật thép hình I

Đặc tính kỹ thuật thép hình I biểu hiện bởi 2 thông số chính là PSI (Độ bền kéo) và Mpa (Giới hạn áp suất). Các kiến trúc sư sẽ dựa vào tiêu chuẩn kỹ thuật của từng loại thép hình I, đặc tính kỹ thuật thép I để đưa ra các tính toán và lựa chọn sản phẩm phù hợp nhất.
+ Mác thép A36: Psi: 36.000 và Mpa: 250
+ Mác thép A572: Psi: 42.000-60.000 tuy nhiên phổ biến nhất vẫn là 50.000 và Mpa: 290-410 phổ biến nhất vẫn là 340 Mpa
+ Mác thép A588: Giống với mác thép A572
+ Mác thép A992: Psi: 50.000-65.000 và Mpa: 340-450

Chiều dài thép hình I

Một cây thép hình I dài bao nhiêu? Tùy theo kích thước thép hình I mà tiêu chuẩn về độ dài của mỗi cây sẽ khác nhau. Tuy nhiên tiêu chuẩn độ dài phổ biến hiện hành là: mỗi cây thép hình I dài 6m (6000mm) và 12m (12000mm)

Các loại kích thước thép I phổ biến hiện nay

kich-thuoc-thep-i
 
- Thép hình I100 x 55 x 4.5 x 6000
- Thép hình I120 x 64 x 4.8 x 6000
- Thép hình I148 x 100 x 6 x 9 x 12000
- Thép hình I150 x 75 x 5 x 7 x 12000
- Thép hình I194 x 150 x 6 x 9 x 12000
- Thép hình I200 x 100 x 5.5 x 8 x 12000
- Thép hình I250 x 125 x 6 x 9 x 12000
- Thép hình I300 x 150 x 6.5 x 9 x 12000
- Thép hình I350 x 175 x 7 x 11 x 12000
- Thép hình I400 x 200 x 8 x 13 x 12000
- Thép hình I450 x 200 x 9 x 14 x 12000
- Thép hình I482 x 300 x 11 x 15 x 12000

Ưu và nhược điểm của thép hình I

Mặc dù là vật liệu quan trọng đối với các tòa nhà cũng như các nhịp xây dựng và là vật liệu khó có thể thay thế. Tuy nhiên thép I cũng sẽ có những ưu điểm và nhược điểm riêng biệt. 

Bất cứ một sản phẩm thép hình nào đều sẽ có những điểm mạnh và điểm yếu. Vậy nên chúng tôi sẽ phân tích các ưu, nhược điểm của vật liệu thép hình I ngay sau đây.

Ưu điểm của thép hình I

Thép hình I là nguyên liệu nổi bật về độ bền cũng như có khả năng chịu ứng lực vô cùng nổi bật.

Thép hình I có thiết kế đặt biệt để phân bổ đều các trọng lượng nhằm tăng khả năng chịu tải. Vì thế trong quá trình xây lắp, nếu kỹ sư tính toán khả năng chịu ứng lực phù hợp sẽ đảm bảo dầm thép không bị uốn cong hoặc gãy.

Để so sánh dầm thép chữ I và dầm thép chữ H trong cùng một công trình. Thì dầm thép chữ I sẽ có giá thành rẻ hơn cũng như sẽ tiết kiệm chi phí hơn cho toàn bộ công trình.

Thép hình I ngoài khả năng chịu lực, thì vật liệu còn có khả năng chịu được những ảnh hưởng khắc nghiệt của môi trường. Khả năng chống ăn mòn, chống lại được nhiệt độ cao là những ưu điểm nổi bật của vật liệu.

Nhược điểm của thép hình I

Dầm thép chữ I mặc dù có nhiều ưu điểm nhưng cũng có những nhược điểm đi kèm. Khả năng chống ăn mòn và han gỉ của vật liệu được thể hiện rõ nhất khi vật liệu được mạ kẽm nhúng nóng hoặc sơn chông gỉ. 

Vì thế để giúp nguyên liệu tăng tuổi thọ thì cần phải có những phương án bảo trì và bảo dưỡng thường xuyên.

Ứng dụng của thép I trong các dự án kết cấu

Thép hình I hay dầm thép I được ứng dụng để làm giàn đỡ trong các tòa nhà và trong các công trình kết cấu thép.

Nguyên liệu được ứng dụng ở nhiều các công trình và hạng mục khác nhau. Đối với thép hình có kích thước nhỏ thì sẽ phù hợp với các công trình dân dụng. 

Đối với thép I có kích thước lớn hoặc các sản phẩm thép hình I tổ hợp thì sẽ được ứng dụng ở các nhà kho và các tòa nhà lớn. Khả năng chịu tải lớn của vật liệu sẽ đảm bảo tính toàn vẹn cho công trình.

Cách đọc thông số thép hình I

 
Thép hình I với kích thước của 2 mặt bích song song bằng nhau và khác với thông số kích thước phần mặt bích bụng nối. 
 
Đồng thời độ dày của mặt bích cũng sẽ khác nhau, chiều dài khác nhau tùy thuộc vào nhà sản xuất cũng như nguồn gốc của vật liệu. Và có những loại thép sẽ đầy đủ các thông số từ độ dày cánh cho đến độ dày bung, tuy nhiên cũng có kích thước thép nhà máy chỉ thể hiện thông số 1 loại độ dày. 
 
Dưới đây là cách đọc thông số của từng loại thép hình I.
 
Thép hình I100 x 55 x 4.5 x 6m
 
Tên gọi chung: Thép hình I100 (Tên gọi của thép hình I được đọc theo chiều cao mặt bích ở phần bụng).
 
  • Chiều cao mặt bích bụng: 100mm
  • Chiều cao mặt bích cánh: 55mm (đều ở 2 cánh song song)
  • Chiều dày mặt bích cánh: 4.5mm
  • Chiều dài tiêu chuẩn: 6000mm
  • Trọng lượng: ~9.47kg/m
  • Mác thép: SS400 hoặc Q235 hoặc Q355
Xuất xứ: Hiện tại thép I100 có các nhà máy Trọng nước sản xuất như: thép hình An Khánh (AKS), thép Đại Việt (DVS), thép Thái Nguyên (Tisco), hoặc nhập khẩu Trung Quốc, Ấn Độ, Thái Lan, Nhật Bản....
 
Thép hình I120 x 64 x 4.8 x 6m 
 
Tên gọi chung: Thép hình I120 (Tên gọi của thép hình I được đọc theo chiều cao mặt bích ở phần bụng).
 
  • Chiều cao mặt bích bụng: 120mm
  • Chiều cao mặt bích cánh: 64mm (đều ở 2 cánh song song)
  • Chiều dày mặt bích cánh: 4.8mm
  • Chiều dài tiêu chuẩn: 6000mm
  • Trọng lượng: ~11.5kg/m
  • Mác thép: SS400 hoặc Q235 hoặc Q355
Xuất xứ: Hiện tại thép I120 có các nhà máy Trọng nước sản xuất như: thép hình An Khánh (AKS), thép Đại Việt (DVS), thép Thái Nguyên (Tisco), hoặc nhập khẩu Trung Quốc, Ấn Độ, Thái Lan, Nhật Bản....
 
Thép hình I150 x 75 x 5 x 7 x 12m 
 
Tên gọi chung: Thép hình I150 (Tên gọi của thép hình I được đọc theo chiều cao mặt bích ở phần bụng).
 
  • Chiều cao mặt bích bụng: 150mm
  • Chiều cao mặt bích cánh: 75mm (đều ở 2 cánh song song)
  • Chiều dày mặt bích bụng: 5mm
  • Chiều dày mặt bích cánh: 7mm
  • Chiều dài tiêu chuẩn: 6000mm hoặc 12000mm
  • Trọng lượng: ~12kg/m
  • Mác thép: SS400 hoặc Q235 hoặc Q355
Xuất xứ: Hiện tại thép I150 có các nhà máy Trọng nước sản xuất như: thép hình An Khánh (AKS), Posco Yamato (PY), thép Đại Việt (DVS), thép Thái Nguyên (Tisco), hoặc nhập khẩu Trung Quốc, Ấn Độ, Thái Lan, Nhật Bản.... Tuy nhiên hiện tại thép I150 An Khánh vẫn được nhiều khách hàng Trọng nước lựa chọn sử dụng.
 
Thép hình I194 x 150 x 6 x 9 x 12m 
 
Tên gọi chung: Thép hình I194 (Tên gọi của thép hình I được đọc theo chiều cao mặt bích ở phần bụng).
 
  • Chiều cao mặt bích bụng: 194mm
  • Chiều cao mặt bích cánh: 150mm (đều ở 2 cánh song song)
  • Chiều dày mặt bích bụng: 6mm
  • Chiều dày mặt bích cánh: 9mm
  • Chiều dài tiêu chuẩn: 6000mm hoặc 12000mm
  • Trọng lượng: ~30.6kg/m
  • Mác thép: SS400 hoặc Q235 hoặc Q355
Xuất xứ: Hiện tại thép I194 có các nhà máy Trọng nước sản xuất như: Posco Yamato (PY) hoặc nhập khẩu Trung Quốc, Ấn Độ, Thái Lan, Nhật Bản.... Tuy nhiên hiện tại thép I194 Posco vẫn được nhiều khách hàng Trọng nước lựa chọn sử dụng.
 
Thép hình I198 x 99 x 4.5 x 7 x 12m
 
Tên gọi chung: Thép hình I198 (Tên gọi của thép hình I được đọc theo chiều cao mặt bích ở phần bụng).
 
- Chiều cao mặt bích bụng: 198mm
 
- Chiều cao mặt bích cánh: 99mm (đều ở 2 cánh song song)
 
- Chiều dày mặt bích bụng: 4.5mm
 
- Chiều dày mặt bích cánh: 7mm
 
- Chiều dài tiêu chuẩn: 6000mm hoặc 12000mm
 
- Trọng lượng: ~18.2kg/m
 
- Xuất xứ: Hiện tại thép I198 có các nhà máy Trọng nước sản xuất như: Posco Yamato (PY) hoặc nhập khẩu Trung Quốc, Ấn Độ, Thái Lan, Nhật Bản.... Tuy nhiên hiện tại thép I198 Posco vẫn được nhiều khách hàng Trọng nước lựa chọn sử dụng.
 
- Mác thép: SS400 hoặc Q235 hoặc Q355
 
Thép hình I200 x 100 x 5.5 x 8 x 12m 
 
Tên gọi chung: Thép hình I200 (Tên gọi của thép hình I được đọc theo chiều cao mặt bích ở phần bụng).
 
- Chiều cao mặt bích bụng: 200mm
 
- Chiều cao mặt bích cánh: 100mm (đều ở 2 cánh song song)
 
- Chiều dày mặt bích bụng: 5.5mm
 
- Chiều dày mặt bích cánh: 8mm
 
- Chiều dài tiêu chuẩn: 6000mm hoặc 12000mm
 
- Trọng lượng: ~21.3kg/m
 
- Xuất xứ: Hiện tại thép I200 có các nhà máy Trọng nước sản xuất như: thép hình An Khánh (AKS), Posco Yamato (PY), thép Đại Việt (DVS), thép Thái Nguyên (Tisco), hoặc nhập khẩu Trung Quốc, Ấn Độ, Thái Lan, Nhật Bản.... Tuy nhiên hiện tại thép I200 của nhà máy An Khánh và Posco vẫn được nhiều khách hàng Trọng nước lựa chọn sử dụng.
 
- Mác thép: SS400 hoặc Q235 hoặc Q355.
 
Thép hình I250 x 125 x 6 x 9 x 12m 
 
Tên gọi chung: Thép hình I250 (Tên gọi của thép hình I được đọc theo chiều cao mặt bích ở phần bụng).
 
- Chiều cao mặt bích bụng: 250mm
 
- Chiều cao mặt bích cánh: 125mm (đều ở 2 cánh song song)
 
- Chiều dày mặt bích bụng: 6mm
 
- Chiều dày mặt bích cánh: 9mm
 
- Chiều dài tiêu chuẩn: 6000mm hoặc 12000mm
 
- Trọng lượng: ~29.6kg/m
 
- Xuất xứ: Hiện tại thép I250 có các nhà máy Trọng nước sản xuất như: thép hình An Khánh (AKS), Posco Yamato (PY), thép Đại Việt (DVS), thép Thái Nguyên (Tisco), hoặc nhập khẩu Trung Quốc, Ấn Độ, Thái Lan, Nhật Bản.... Tuy nhiên hiện tại thép I250 của nhà máy An Khánh và Posco vẫn được nhiều khách hàng Trọng nước lựa chọn sử dụng.
 
- Mác thép: SS400 hoặc Q235 hoặc Q355.
 
Thép hình I300 x 150 x 6.5 x 9 x 12m 
 
Tên gọi chung: Thép hình I300 (Tên gọi của thép hình I được đọc theo chiều cao mặt bích ở phần bụng).
 
- Chiều cao mặt bích bụng: 300mm
 
- Chiều cao mặt bích cánh: 150mm (đều ở 2 cánh song song)
 
- Chiều dày mặt bích bụng: 6.5mm
 
- Chiều dày mặt bích cánh: 9mm
 
- Chiều dài tiêu chuẩn: 6000mm hoặc 12000mm
 
- Trọng lượng: ~36.7kg/m
 
- Xuất xứ: Hiện tại thép I300 có các nhà máy Trọng nước sản xuất như: Posco Yamato (PY) hoặc nhập khẩu Trung Quốc, Ấn Độ, Thái Lan, Nhật Bản.... Tuy nhiên hiện tại thép I300 Posco vẫn được nhiều khách hàng Trọng nước lựa chọn sử dụng.
 
- Mác thép: SS400 hoặc Q235 hoặc Q355
 
Thép hình I350 x 175 x 7 x 11 x 12m 
 
Tên gọi chung: Thép hình I350 (Tên gọi của thép hình I được đọc theo chiều cao mặt bích ở phần bụng).
 
- Chiều cao mặt bích bụng: 300mm
 
- Chiều cao mặt bích cánh: 175mm (đều ở 2 cánh song song)
 
- Chiều dày mặt bích bụng: 7mm
 
- Chiều dày mặt bích cánh: 11mm
 
- Chiều dài tiêu chuẩn: 6000mm hoặc 12000mm
 
- Trọng lượng: ~49.6kg/m
 
- Xuất xứ: Hiện tại thép I300 có các nhà máy Trọng nước sản xuất như: Posco Yamato (PY) hoặc nhập khẩu Trung Quốc, Ấn Độ, Thái Lan, Nhật Bản.... Tuy nhiên hiện tại thép I350 Posco vẫn được nhiều khách hàng Trọng nước lựa chọn sử dụng.
 
- Mác thép: SS400 hoặc Q235 hoặc Q355
 
Thép hình I390 x 300 x 10 x 16 x 12m 
 
Tên gọi chung: Thép hình I390 (Tên gọi của thép hình I được đọc theo chiều cao mặt bích ở phần bụng).
 
- Chiều cao mặt bích bụng: 390mm
 
- Chiều cao mặt bích cánh: 300mm (đều ở 2 cánh song song)
 
- Chiều dày mặt bích bụng: 10mm
 
- Chiều dày mặt bích cánh: 16mm
 
- Chiều dài tiêu chuẩn: 6000mm hoặc 12000mm
 
- Trọng lượng: ~107kg/m
 
- Xuất xứ: Hiện tại thép I390 có các nhà máy Trọng nước sản xuất như: Posco Yamato (PY) hoặc nhập khẩu Trung Quốc, Ấn Độ, Thái Lan, Nhật Bản.... Tuy nhiên hiện tại thép I390 Posco vẫn được nhiều khách hàng Trọng nước lựa chọn sử dụng.
 
- Mác thép: SS400 hoặc Q235 hoặc Q355
 
Thép hình I400 x 200 x 8 x 13 x 12m 
 
Tên gọi chung: Thép hình I400 (Tên gọi của thép hình I được đọc theo chiều cao mặt bích ở phần bụng).
 
- Chiều cao mặt bích bụng: 400mm
 
- Chiều cao mặt bích cánh: 200mm (đều ở 2 cánh song song)
 
- Chiều dày mặt bích bụng: 8mm
 
- Chiều dày mặt bích cánh: 13mm
 
- Chiều dài tiêu chuẩn: 6000mm hoặc 12000mm
 
- Trọng lượng: ~66kg/m
 
- Xuất xứ: Hiện tại thép I400 có các nhà máy Trọng nước sản xuất như: Posco Yamato (PY) hoặc nhập khẩu Trung Quốc, Ấn Độ, Thái Lan, Nhật Bản.... Tuy nhiên hiện tại thép I400 Posco vẫn được nhiều khách hàng Trọng nước lựa chọn sử dụng.
 
- Mác thép: SS400 hoặc Q235 hoặc Q355
 
Thép hình I450 x 200 x 9 x 14 x 12m 
 
Tên gọi chung: Thép hình I450 (Tên gọi của thép hình I được đọc theo chiều cao mặt bích ở phần bụng).
 
- Chiều cao mặt bích bụng: 450mm
 
- Chiều cao mặt bích cánh: 200mm (đều ở 2 cánh song song)
 
- Chiều dày mặt bích bụng: 9mm
 
- Chiều dày mặt bích cánh: 14mm
 
- Chiều dài tiêu chuẩn: 6000mm hoặc 12000mm
 
- Trọng lượng: ~76kg/m
 
- Xuất xứ: Hiện tại thép I450 có các nhà máy Trọng nước sản xuất như: Posco Yamato (PY) hoặc nhập khẩu Trung Quốc, Ấn Độ, Thái Lan, Nhật Bản.... Tuy nhiên hiện tại thép I450 Posco vẫn được nhiều khách hàng Trọng nước lựa chọn sử dụng.
 
- Mác thép: SS400 hoặc Q235 hoặc Q355
 
Thép hình I482 x 300 x 11 x 15 x 12m 
 
Tên gọi chung: Thép hình I482 (Tên gọi của thép hình I được đọc theo chiều cao mặt bích ở phần bụng).
 
- Chiều cao mặt bích bụng: 482mm
 
- Chiều cao mặt bích cánh: 300mm (đều ở 2 cánh song song)
 
- Chiều dày mặt bích bụng: 11mm
 
- Chiều dày mặt bích cánh: 15mm
 
- Chiều dài tiêu chuẩn: 6000mm hoặc 12000mm
 
- Trọng lượng: ~114kg/m
 
- Xuất xứ: Hiện tại thép I482 có các nhà máy Trọng nước sản xuất như: Posco Yamato (PY) hoặc nhập khẩu Trung Quốc, Ấn Độ, Thái Lan, Nhật Bản.... Tuy nhiên hiện tại thép I482 Posco vẫn được nhiều khách hàng Trọng nước lựa chọn sử dụng bởi giá thành rẻ hơn so với các loại thép nhập khẩu khác.
 
- Mác thép: SS400 hoặc Q235 hoặc Q355
 
Thép hình I488 x 300 x 11 x 18 x 12m 
 
Tên gọi chung: Thép hình I488 (Tên gọi của thép hình I được đọc theo chiều cao mặt bích ở phần bụng).
 
- Chiều cao mặt bích bụng: 488mm
 
- Chiều cao mặt bích cánh: 300mm (đều ở 2 cánh song song)
 
- Chiều dày mặt bích bụng: 11mm
 
- Chiều dày mặt bích cánh: 18mm
 
- Chiều dài tiêu chuẩn: 6000mm hoặc 12000mm
 
- Trọng lượng: ~125kg/m
 
- Xuất xứ: Hiện tại thép I488 được nhập khẩu tại Trung Quốc, Ấn Độ, Thái Lan, Nhật Bản.... 
 
- Mác thép: SS400 hoặc Q235 hoặc Q355
 
Thép hình I496 x 199 x 9 x 14 x 12m 
 
Tên gọi chung: Thép hình I496 (Tên gọi của thép hình I được đọc theo chiều cao mặt bích ở phần bụng).
 
- Chiều cao mặt bích bụng: 496mm
 
- Chiều cao mặt bích cánh: 199mm (đều ở 2 cánh song song)
 
- Chiều dày mặt bích bụng: 9mm
 
- Chiều dày mặt bích cánh: 14mm
 
- Chiều dài tiêu chuẩn: 6000mm hoặc 12000mm
 
- Trọng lượng: ~77.9kg/m
 
- Xuất xứ: Hiện tại thép I496 được nhập khẩu của Trung Quốc, Ấn Độ, Thái Lan, Nhật Bản.... 
 
- Mác thép: SS400 hoặc Q235 hoặc Q355
 
Thép hình I500 x 200 x 10 x 16 x 12m 
 
Tên gọi chung: Thép hình I500 (Tên gọi của thép hình I được đọc theo chiều cao mặt bích ở phần bụng).
 
- Chiều cao mặt bích bụng: 500mm
 
- Chiều cao mặt bích cánh: 200mm (đều ở 2 cánh song song)
 
- Chiều dày mặt bích bụng: 10mm
 
- Chiều dày mặt bích cánh: 16mm
 
- Chiều dài tiêu chuẩn: 6000mm hoặc 12000mm
 
- Trọng lượng: ~88.2kg/m
 
- Xuất xứ: Hiện tại thép I500 có các nhà máy Trọng nước sản xuất như: Posco Yamato (PY) hoặc nhập khẩu Trung Quốc, Ấn Độ, Thái Lan, Nhật Bản.... Tuy nhiên hiện tại thép I500 Posco vẫn được nhiều khách hàng Trọng nước lựa chọn sử dụng bởi giá thành rẻ hơn so với các loại thép nhập khẩu khác.
 
- Mác thép: SS400 hoặc Q235 hoặc Q355
 
Thép hình I600 x 200 x 11 x 17 x 12m 
 
Tên gọi chung: Thép hình I600 (Tên gọi của thép hình I được đọc theo chiều cao mặt bích ở phần bụng).
 
- Chiều cao mặt bích bụng: 600mm
 
- Chiều cao mặt bích cánh: 200mm (đều ở 2 cánh song song)
 
- Chiều dày mặt bích bụng: 11mm
 
- Chiều dày mặt bích cánh: 17mm
 
- Chiều dài tiêu chuẩn: 6000mm hoặc 12000mm
 
- Trọng lượng: ~103kg/m
 
- Xuất xứ: Hiện tại thép I600 có các nhà máy Trọng nước sản xuất như: Posco Yamato (PY) hoặc nhập khẩu Trung Quốc, Ấn Độ, Thái Lan, Nhật Bản.... Tuy nhiên hiện tại thép I600 Posco vẫn được nhiều khách hàng Trọng nước lựa chọn sử dụng bởi giá thành rẻ hơn so với các loại thép nhập khẩu khác.
 
- Mác thép: SS400 hoặc Q235 hoặc Q355
 
Thép hình I700 x 300 x 13 x 24 x 12m 
 
Tên gọi chung: Thép hình I700 (Tên gọi của thép hình I được đọc theo chiều cao mặt bích ở phần bụng).
 
- Chiều cao mặt bích bụng: 700mm
 
- Chiều cao mặt bích cánh: 300mm (đều ở 2 cánh song song)
 
- Chiều dày mặt bích bụng: 13mm
 
- Chiều dày mặt bích cánh: 24mm
 
- Chiều dài tiêu chuẩn: 6000mm hoặc 12000mm
 
- Trọng lượng: ~182kg/m
 
- Xuất xứ: Hiện tại thép I700 có các nhà máy Trọng nước sản xuất như: Posco Yamato (PY) hoặc nhập khẩu Trung Quốc, Ấn Độ, Thái Lan, Nhật Bản.... Tuy nhiên hiện tại thép I700 Posco vẫn được nhiều khách hàng Trọng nước lựa chọn sử dụng bởi giá thành rẻ hơn so với các loại thép nhập khẩu khác.
 
- Mác thép: SS400 hoặc Q235 hoặc Q355
 
Thép hình I800 x 300 x 14 x 26 x 12m
 
Tên gọi chung: Thép hình I800 (Tên gọi của thép hình I được đọc theo chiều cao mặt bích ở phần bụng).
 
- Chiều cao mặt bích bụng: 800mm
 
- Chiều cao mặt bích cánh: 300mm (đều ở 2 cánh song song)
 
- Chiều dày mặt bích bụng: 14mm
 
- Chiều dày mặt bích cánh: 26mm
 
- Chiều dài tiêu chuẩn: 6000mm hoặc 12000mm
 
- Trọng lượng: ~207kg/m
 
- Xuất xứ: Hiện tại thép I800 có các nhà máy Trọng nước sản xuất như: Posco Yamato (PY) hoặc nhập khẩu Trung Quốc, Ấn Độ, Thái Lan, Nhật Bản.... Tuy nhiên hiện tại thép I800 Posco vẫn được nhiều khách hàng Trọng nước lựa chọn sử dụng bởi giá thành rẻ hơn so với các loại thép nhập khẩu khác.
 
- Mác thép: SS400 hoặc Q235 hoặc Q355
 
Thép hình I900 x 300 x 16 x 28 x 12m 
 
Tên gọi chung: Thép hình I900 (Tên gọi của thép hình I được đọc theo chiều cao mặt bích ở phần bụng).
 
- Chiều cao mặt bích bụng: 900mm
 
- Chiều cao mặt bích cánh: 300mm (đều ở 2 cánh song song)
 
- Chiều dày mặt bích bụng: 16mm
 
- Chiều dày mặt bích cánh: 28mm
 
- Chiều dài tiêu chuẩn: 6000mm hoặc 12000mm
 
- Trọng lượng: ~240kg/m
 
- Xuất xứ: Hiện tại thép I900 có các nhà máy Trọng nước sản xuất như: Posco Yamato (PY) hoặc nhập khẩu Trung Quốc, Ấn Độ, Thái Lan, Nhật Bản.... Tuy nhiên hiện tại thép I900 Posco vẫn được nhiều khách hàng Trọng nước lựa chọn sử dụng bởi giá thành rẻ hơn so với các loại thép nhập khẩu khác.
 
- Mác thép: SS400 hoặc Q235 hoặc Q355

Bảng tra thép hình chữ I

Bảng tra thép hình vô cùng quan trọng đối với ngành xây dựng, đối với sản phẩm thép hình I cũng sẽ có bảng tra thép hình chữ I. Dựa vào những thông số được đưa ra trong bảng tra thép hình các kỹ sư sẽ đưa ra được tính toán về khả năng chịu lực để đảm bảo an toàn cho công trình, ngoài ra còn lựa chọn ra sản phẩm thép hình I phù hợp nhất nhằm giảm thiểu được chi phí xây dựng. Dưới đây là bảng tra thép hình I mà Công ty cổ phần Thép Công Nghiệp muốn chia sẻ đến quý khách hàng:

Mua thép I ở đâu uy tín

Hiện tại trên thị trường có rất nhiều nhà cung cấp các sản phẩm thép hình I. Tuy nhiên không phải đơn vị nào cũng cung cấp các mặt hàng đạt đúng tiêu chuẩn chất lượng với mức giá hợp lý. Đối với các nhà thầu xây dựng, giá cả không chỉ là tiền đề để mua hàng mà còn phải đặt tiêu chí chất lượng sản phẩm lên hàng đầu. Bởi vì nếu mua phải những sản phẩm thép I không đạt đúng tiêu chuẩn chất lượng sẽ ảnh hưởng rất lớn đến tuổi thọ công trình và gây nguy hiểm cho người sử dụng.
 
Công ty cổ phần thép Công Nghiệp Hà Nội là đơn vị uy tín mà khách hàng có thể chọn lựa nếu muốn đặt mua các sản phẩm thép hình. Chúng tôi không chỉ cung cấp các sản phẩm thép hình I đạt tiêu chuẩn chất lượng với nhiều kích thước khác nhau mà còn cung cấp mức giá rẻ nhất trên thị trường. Ngoài cung cấp thép hình thì hiện tại công ty chúng tôi là đại lý cấp 1 của thép Hòa Phát chuyên cung cấp các sản phẩm: thép ốngthép hộp với mức giá  rẻ nhất
 
Để biết giá cũng như đặt mua các mặt hàng một cách nhanh nhất quý khách có thể trực tiếp gọi điện vào hotline: 0983.436.161 hoăc gửi đơn hàng vào email: thepcongnghiep1@gmail.com.

Thông báo