Thép Hộp Đen - Thép hộp đen vuông - Chữ Nhật

Tin tức

Độ dày tiêu chuẩn của thép hộp đen là 0.8mm, 0.9mm, 1.0mm, 1.1mm, 1.2mm,... Để đảm bảo chất lượng tốt nhất, thép hộp đen thường được sản xuất theo tiêu chuẩn quốc tế như JIS G3101, STK 400, ASTM A500…

Thép Hộp Đen Là Gì?

Thép hộp đen là loại thép hộp làm từ thép tấm cán nóng, có tiết diện hình vuông hoặc hình chữ nhật. Bề mặt thép hộp đen có màu xanh đen đặc trưng, giúp dễ dàng phân biệt với thép hộp mạ kẽm bằng mắt thường. Thép hộp đen phù hợp với tất cả các mục đích xây dựng như các công trình xây dựng dân dụng, nhà xưởng, nội - ngoại thất. Nhu cầu sử dụng thép hộp đen ngày càng nhiều vì chất lượng và giá cả nó mang lại. 

 

Ưu điểm của thép hộp đen

- Thép hộp đen có thể chịu lực cực tốt, hạn chế móp méo, cong vênh, dễ dàng lắp đặt, thi công nên có tính ứng dụng cao.
- Thép hộp đen Hòa Phát được sản xuất theo tiêu chuẩn quốc tế nên thép hộp đen có độ bền cao, chống ăn mòn, oxi hóa tốt, có tuổi thọ cao.
- Giá thành của thép hộp đen thấp hơn so với thép hộp mạ kẽm nên tiết kiệm chi phí khi sử dụng. 
- Tuổi thọ của thép hộp đen khá cao, với khả năng 

Nhược điểm của thép hộp đen

- Thép hộp đen không có lớp mạ kẽm bên trong lẫn bên ngoài nên sản phẩm dễ bị rỉ sét. Vì vậy mà thép hộp đen không phù hợp với điều kiện khắc nghiệt như gần nước biển, axit, thời tiết xấu...
- Vì lớp bề mặt màu đen nên thép hộp đen không được sử dụng nhiều trong các công trình yêu cầu tính thẩm mỹ cao. 
Để khắc phục những nhược điểm của thép hộp đen, các nhà sản xuất đã cho ra đời thép hộp mạ kẽm. Lớp kẽm được mạ có tác dụng ngăn ngừa sự oxi hóa, giữ an toàn cho lớp thép ở bên trong khỏi bị ăn mòn, cũng như rỉ sét. 

Phân loại thép hộp đen

Thép hộp vuông đen

Thép hộp đen vuông có chiều dài và chiều rộng bằng nhau, tiết diện hình vuông. Do thép hộp vuông đen có khả năng chống han gỉ kém nên người ta dùng thép hộp vuông đen cho phần cấu trúc trong, hạn chế tiếp xúc bên ngoài. Vì cấu trúc đặc biệt nên thép hộp vuông đen thường được dùng làm khung mái nhà, khung nhà tiền chế, dùng trong điện công nghiệp, đóng cốt pha, gia công đồ dùng dân dụng....Thép hộp vuông đen có những kích thước thông dụng như sau: 12x12, 20x20, 200x200.

Thép hộp chữ nhật đen

Điểm khác biệt giữa thép hộp vuông đen và thép hộp đen chữ nhật là tiết diện của thép hộp. Thép hộp chữ nhật có kích thước chiều dài dài hơn so với chiều rộng nên tiết diện của thép hộp là hình chữ nhật. Thông thường, thép hộp hình chữ nhật dùng để làm kết cấu dầm, dàn thép, khung sườn, lan can....Những kích thước phổ biến của thép hộp chữ nhật đen là: 25×50, 50×100, 100x200

Quy cách thép hộp đen

Thép hộp đen ngoài được chia thành thép hộp đen vuông, thép hộp đen chữ nhật thì còn chia thành thép hộp đen cỡ nhỏ, cỡ vừa và thép hộp đen cỡ lớn.

Quy cách thép hộp đen cỡ nhỏ và vừa Hòa Phát bao gồm: 10x30, 12x12, 13x26, 12x32, 14x14, 16x16, 20x20, 20x25, 25x25, 20x30, 15x35, 30x30, 20x40, 25x40, 25x50, 40x40, 30x50, 30x60, 50x50, 60x60, 40x60, 40x80, 45x90, 40x100, 50x100, 90x90, 60x120.

Bảng tra trọng lượng thép hộp đen - thép hộp mạ kẽm Hòa Phát

Quy cách thép hộp đen cỡ lớn bao gồm: 100x100, 100x150, 100x200, 150x150, 200x200, 250x250, 200x300.

Bảng tra thép hộp đen cỡ lớn Hòa Phát

Bảng giá thép hộp đen mới nhất 2022

(Bảng giá thép hộp đen dưới đây chỉ mang tính chất tham khảo - Hotline: 0983 436 161)

STT Tên sản phẩm Độ dài(m)  Trọng lượng (Kg)  Giá có VAT (Đ / Kg) Tổng giá có VAT
1 Thép hộp đen 13 x 26 x 1.0 6      2.41             20,800              50,128  
2 Thép hộp đen 13 x 26 x 1.1 6      3.77             20,800              78,416  
3 Thép hộp đen 13 x 26 x 1.2 6      4.08             20,800              84,864  
4 Thép hộp đen 13 x 26 x 1.4 6      4.70             20,800              97,760  
5 Thép hộp đen 14 x 14 x 1.0 6      4.41             20,800              91,728  
6 Thép hộp đen 14 x 14 x 1.1 6  2.63            20,800              54,704  
7 Thép hộp đen 14 x 14 x 1.2 6  2.84            20,800              59,072  
8 Thép hộp đen 14 x 14 x 1.4 6  3.25            20,800              67,600  
9 Thép hộp đen 16 x 16 x 1.0 6  2.79            20,800              58,032  
10 Thép hộp đen 16 x 16 x 1.1 6  3.04            20,800              63,232  
11 Thép hộp đen 16 x 16 x 1.2 6  3.29            20,800              68,432  
12 Thép hộp đen 16 x 16 x 1.4 6  3.78            20,800              78,624  
13 Thép hộp đen 20 x 20 x 1.0 6  3.54            20,800              73,632  
14 Thép hộp đen 20 x 20 x 1.1 6  3.87            20,800              80,496  
15 Thép hộp đen 20 x 20 x 1.2 6  4.2            20,800              87,360  
16 Thép hộp đen 20 x 20 x 1.4 6  4.83            20,800            100,464  
17 Thép hộp đen 20 x 20 x 1.5 6  5.14            20,500            105,370  
18 Thép hộp đen 20 x 20 x 1.8 6  6.05            19,500            117,975  
19 Thép hộp đen 20 x 40 x 1.0 6  5.43            20,800            112,944  
20 Thép hộp đen 20 x 40 x 1.1 6  5.94            20,800            123,552  
21 Thép hộp đen 20 x 40 x 1.2 6  6.46            20,800            134,368  
22 Thép hộp đen 20 x 40 x 1.4 6  7.47            20,800            155,376  
23 Thép hộp đen 20 x 40 x 1.5 6  7.79            20,500            159,695  
24 Thép hộp đen 20 x 40 x 1.8 6  9.44            19,500            184,080  
25 Thép hộp đen 20 x 40 x 2.0 6  10.4            19,000            197,600  
26 Thép hộp đen 20 x 40 x 2.3 6  11.8            19,000            224,200  
27 Thép hộp đen 20 x 40 x 2.5 6  12.72            19,000            241,680  
28 Hộp đen 25 x 25 x 1.0 6  4.48            20,800              93,184  
29 Hộp đen 25 x 25 x 1.1 6  4.91            20,800            102,128  
30 Hộp đen 25 x 25 x 1.2 6  5.33            20,800            110,864  
31 Hộp đen 25 x 25 x 1.4 6  6.15            20,800            127,920  
32 Hộp đen 25 x 25 x 1.5 6  6.56            20,500            134,480  
33 Hộp đen 25 x 25 x 1.8 6  7.75            19,500            151,125  
34 Hộp đen 25 x 25 x 2.0 6  8.52            19,000            161,880  
35 Hộp đen 25 x 50 x 1.0 6  6.84            20,800            142,272  
36 Hộp đen 25 x 50 x 1.1 6  7.5            20,800            156,000  
37 Hộp đen 25 x 50 x 1.2 6  8.15            20,800            169,520  
38 Hộp đen 25 x 50 x 1.4 6  9.45            20,800            196,560  
39 Hộp đen 25 x 50 x 1.5 6  10.09            20,500            206,845  
40 Hộp đen 25 x 50 x 1.8 6  11.98            19,500            233,610  
41 Hộp đen 25 x 50 x 2.0 6  13.23            19,000            251,370  
42 Hộp đen 25 x 50 x 2.3 6  15.06            19,000            286,140  
43 Hộp đen 25 x 50 x 2.5 6  16.25            19,000            308,750  
44 Hộp đen 30 x 30 x 1.0 6  5.43            20,800            112,944  
45 Hộp đen 30 x 30 x 1.1 6  5.94            20,800            123,552  
46 Hộp đen 30 x 30 x 1.2 6  6.46            20,800            134,368  
47 Hộp đen 30 x 30 x 1.4 6  7.47            20,800            155,376  
48 Hộp đen 30 x 30 x 1.5 6  7.97            20,500            163,385  
49 Hộp đen 30 x 30 x 1.8 6  9.44            19,500            184,080  
50 Hộp đen 30 x 30 x 2.0 6  10.4            19,000            197,600  
51 Hộp đen 30 x 30 x 2.3 6  11.8            19,000            224,200  
52 Hộp đen 30 x 30 x 2.5 6  12.72            19,000            241,680  
53 Hộp đen 30 x 60 x 1.0 6  8.25            20,800            171,600  
54 Hộp đen 30 x 60 x 1.1 6  9.05            20,800            188,240  
55 Hộp đen 30 x 60 x 1.2 6  9.85            20,800            204,880  
56 Hộp đen 30 x 60 x 1.4 6  11.43            20,800            237,744  
57 Hộp đen 30 x 60 x 1.5 6  12.21            20,500            250,305  
58 Hộp đen 30 x 60 x 1.8 6  14.53            19,500            283,335  
59 Hộp đen 30 x 60 x 2.0 6  16.05            19,000            304,950  
60 Hộp đen 30 x 60 x 2.3 6  18.3            19,000            347,700  
61 Hộp đen 30 x 60 x 2.5 6  19.78            19,000            375,820  
62 Hộp đen 30 x 60 x 2.8 6  21.97            19,000            417,430  
63 Hộp đen 30 x 60 x 3.0 6  23.4            19,000            444,600  
64 Hộp đen 40 x 40 x 1.1 6  8.02            20,800            166,816  
65 Hộp đen 40 x 40 x 1.2 6  8.72            20,800            181,376  
66 Hộp đen 40 x 40 x 1.4 6  10.11            20,800            210,288  
67 Hộp đen 40 x 40 x 1.5 6  10.8            20,500            221,400  
68 Hộp đen 40 x 40 x 1.8 6  12.83            19,500            250,185  
69 Hộp đen 40 x 40 x 2.0 6  14.17            19,000            269,230  
70 Hộp đen 40 x 40 x 2.3 6  16.14            19,000            306,660  
71 Hộp đen 40 x 40 x 2.5 6  17.43            19,000            331,170  
72 Hộp đen 40 x 40 x 2.8 6  19.33            19,000            367,270  
73 Hộp đen 40 x 40 x 3.0 6  20.57            19,000            390,830  
74 Hộp đen 40 x 80 x 1.1 6  12.16            20,800            252,928  
75 Hộp đen 40 x 80 x 1.2 6  13.24            20,800            275,392  
76 Hộp đen 40 x 80 x 1.4 6  15.38            20,800            319,904  
77 Hộp đen 40 x 80 x 3.2 6  33.86            19,000            643,340  
78 Hộp đen 40 x 80 x 3.0 6  31.88            19,000            605,720  
79 Hộp đen 40 x 80 x 2.8 6  29.88            19,000            567,720  
80 Hộp đen 40 x 80 x 2.5 6  26.85            19,000            510,150  
81 Hộp đen 40 x 80 x 2.3 6  24.8            19,000            471,200  
82 Hộp đen 40 x 80 x 2.0 6  21.7            19,000            412,300  
83 Hộp đen 40 x 80 x 1.8 6  19.61            19,500            382,395  
84 Hộp đen 40 x 80 x 1.5 6  16.45            20,500            337,225  
85 Hộp đen 40 x 100 x 1.5 6  19.27            20,500            395,035  
86 Hộp đen 40 x 100 x 1.8 6  23.01            19,500            448,695  
87 Hộp đen 40 x 100 x 2.0 6  25.47            19,000            483,930  
88 Hộp đen 40 x 100 x 2.3 6  29.14            19,000            553,660  
89 Hộp đen 40 x 100 x 2.5 6  31.56            19,000            599,640  
90 Hộp đen 40 x 100 x 2.8 6  35.15            19,000            667,850  
91 Hộp đen 40 x 100 x 3.0 6  37.53            19,000            713,070  
92 Hộp đen 40 x 100 x 3.2 6  38.39            19,000            729,410  
93 Hộp đen 50 x 50 x 1.1 6  10.09            20,800            209,872  
94 Hộp đen 50 x 50 x 1.2 6  10.98            20,800            228,384  
95 Hộp đen 50 x 50 x 1.4 6  12.74            20,800            264,992  
96 Hộp đen 50 x 50 x 3.2 6  27.83            19,000            528,770  
97 Hộp đen 50 x 50 x 3.0 6  26.23            19,000            498,370  
98 Hộp đen 50 x 50 x 2.8 6  24.6            19,000            467,400  
99 Hộp đen 50 x 50 x 2.5 6  22.14            19,000            420,660  
100 Hộp đen 50 x 50 x 2.3 6  20.47            19,000            388,930  
101 Hộp đen 50 x 50 x 2.0 6  17.94            19,000            340,860  
102 Hộp đen 50 x 50 x 1.8 6  16.22            19,500            316,290  
103 Hộp đen 50 x 50 x 1.5 6  13.62            20,500            279,210  
104 Hộp đen 50 x 100 x 1.4 6  19.33            20,800            402,064  
105 Hộp đen 50 x 100 x 1.5 6  20.68            20,500            423,940  
106 Hộp đen 50 x 100 x 1.8 6  24.69            19,500            481,455  
107 Hộp đen 50 x 100 x 2.0 6  27.34            19,000            519,460  
108 Hộp đen 50 x 100 x 2.3 6  31.29            19,000            594,510  
109 Hộp đen 50 x 100 x 2.5 6  33.89            19,000            643,910  
110 Hộp đen 50 x 100 x 2.8 6  37.77            19,000            717,630  
111 Hộp đen 50 x 100 x 3.0 6  40.33            19,000            766,270  
112 Hộp đen 50 x 100 x 3.2 6  42.87            19,000            814,530  
113 Hộp đen 60 x 60 x 1.1 6  12.16            20,800            252,928  
114 Hộp đen 60 x 60 x 1.2 6  13.24            20,800            275,392  
115 Hộp đen 60 x 60 x 1.4 6  15.38            20,800            319,904  
116 Hộp đen 60 x 60 x 1.5 6  16.45            20,500            337,225  
117 Hộp đen 60 x 60 x 1.8 6  19.61            19,500            382,395  
118 Hộp đen 60 x 60 x 2.0 6  21.7            19,000            412,300  
119 Hộp đen 60 x 60 x 2.3 6  24.8            19,000            471,200  
120 Hộp đen 60 x 60 x 2.5 6  26.85            19,000            510,150  
121 Hộp đen 60 x 60 x 2.8 6  29.88            19,000            567,720  
122 Hộp đen 60 x 60 x 3.0 6  31.88            19,000            605,720  
123 Hộp đen 60 x 60 x 3.2 6  33.86            19,000            643,340  
124 Hộp đen 90 x 90 x 1.5 6  24.93            19,000            473,670  
125 Hộp đen 90 x 90 x 1.8 6  29.79            19,000            566,010  
126 Hộp đen 90 x 90 x 2.0 6  33.01            19,000            627,190  
127 Hộp đen 90 x 90 x 2.3 6  37.8            19,000            718,200  
128 Hộp đen 90 x 90 x 2.5 6  40.98            19,000            778,620  
129 Hộp đen 90 x 90 x 2.8 6  45.7            19,000            868,300  
130 Hộp đen 90 x 90 x 3.0 6  48.83            19,000            927,770  
131 Hộp đen 90 x 90 x 3.2 6  51.94            19,000            986,860  
132 Hộp đen 90 x 90 x 3.5 6  56.58            19,000         1,075,020  
133 Hộp đen 90 x 90 x 3.8 6  61.17            19,000         1,162,230  
134 Hộp đen 90 x 90 x 4.0 6  64.21            19,000         1,219,990  
135 Hộp đen 60 x 120 x 1.8 6  29.79            19,500            580,905  
136 Hộp đen 60 x 120 x 2.0 6  33.01            19,000            627,190  
137 Hộp đen 60 x 120 x 2.3 6  37.8            19,000            718,200  
138 Hộp đen 60 x 120 x 2.5 6  40.98            19,000            778,620  
139 Hộp đen 60 x 120 x 2.8 6  45.7            19,000            868,300  
140 Hộp đen 60 x 120 x 3.0 6  48.83            19,000            927,770  
141 Hộp đen 60 x 120 x 3.2 6  51.94            19,000            986,860  
142 Hộp đen 60 x 120 x 3.5 6  56.58            19,000         1,075,020  
143 Hộp đen 60 x 120 x 3.8 6  61.17            19,000         1,162,230  
144 Hộp đen 60 x 120 x 4.0 6  64.21            19,000         1,219,990  

Cách bảo quản thép hộp đen

Do nhược điểm của thép hộp đen là dễ bị rỉ sét nên cần phải lưu ý trong quá trình bảo quản để tránh hư hại cho sản phẩm
- Thép hộp đen không nên để gần với các hóa chất gây rỉ sét, các chất ăn mòn như axit, muối
- Thép nên để trong kho hoặc nơi có mái che tránh nắng mưa
- Thép phải được đặt trên đà gỗ hoặc đà bê tông có đệm gỗ lót ở trên, không được đặt trực tiếp thép xuống dưới nền.
- Không để lẫn các loại thép bị rỉ và chưa rỉ với nhau
- Nơi bảo quản thép hộp đen khô ráo, sạch sẽ

>> Tìm hiểu thêm: Thép tấm cán nóng dùng để làm gì?

Ứng dụng của thép hộp đen

- Thép hộp đen được ứng dụng nhiều trong các công trình xây dựng, làm khung mái nhà, làm dàn giáo. Bởi tính chất bền chắc và chịu lực tốt, ít bị biến dạng.
- Ngoài ra thép hộp đen cũng được sử dụng nhiều trong trang trí nội – ngoại thất, làm khung sườn xe tải, làm ống bọc dây dẫn, hệ thống tháp truyền thanh, truyền hình,…

Liên hệ nhà cung cấp thép hộp đen uy tín

Thép hộp đen nói riêng và thép hộp nói chung là loại nguyên vật liệu không thể thiếu trong các công trình xây dựng, cũng như ngành công nghiệp dân dụng, nội thất,…Tùy vào những công trình mà khách hàng sẽ biết được mình nên sử dụng loại thép hộp mạ kẽm hoặc thép hộp đen để phù hợp với công trình của mình. 

Thép hộp đen tại Hà Nội mua ở đâu?

Công ty cổ phần Thép Công Nghiệp Hà Nội là đại lý cấp 1 Thép Hòa Phát, chúng tôi cung cấp tất cả các chủng loại, kích thước thép hộp đen của nhà máy với giá thành cạnh tranh nhất. Ngoài ra chúng tôi còn cung cấp thép hộp của các nhà máy khác trong nước với giá cả phải chăng. Tất cả các sản phẩm thép hộp mà chúng tôi cung cấp đến quý anh chị khách hàng đều có chứng chỉ chất lượng đi kèm, hàng hóa đảm bảo 100% chưa qua sử dụng. Vì thế để mua thép hộp đen tại Hà Nội quý anh chị khách hàng hãy liên hệ ngay đến công ty chúng tôi đẻ có báo giá nhanh nhất và cạnh tranh nhất.

Khách hàng có thể liên hệ Công ty cổ phần thép công nghiệp Hà Nội để được sử dụng các sản phẩm thép Hòa Phát chính hãng đảm bảo tiêu chuẩn chất lượng quốc tế. Hãy gọi điện đến đường dây nóng: 0983.436.161 hoặc gửi đơn hàng vào email: thepcongnghiep1@gmail.com.

Thông báo